candle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candle trong Tiếng Anh.
Từ candle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nến, cây nến, đèn cầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candle
nếnnoun Use candles or dim lights at night . Dùng nến hoặc đèn mờ vào ban đêm . |
cây nếnnoun (a light source) But it can also have this other function, as a platform for the candle. Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến. |
đèn cầyverb (a light source) I used to light the candles on my birthday cake. Tôi vẫn thường đốt đèn cầy trên bánh sinh nhật của tôi. |
Xem thêm ví dụ
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
No scented candles. Không có nến thơm. |
Doudou, Let's blow out the candles chúng ta cùng thổi nến thôi! |
Fine. But this candle is what happened? Nhưng thực sự, không có gì đã xảy ra? |
Use candles or dim lights at night . Dùng nến hoặc đèn mờ vào ban đêm . |
You wanna light some candles, play pass the parcel with a fucking dead girl? Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó? |
We bought a small cake, lit up the candles... and celebrated together Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
And for candle problems of any kind, in any field, those if- then rewards, the things around which we've built so many of our businesses, don't work! Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả. |
Vu Minh Khanh (C) holds an image of her husband Nguyen Van Dai as Catholics hold candles and images of Dai's assistant Le Thu Ha during a mass prayer for Dai and Ha at Thai Ha church in Hanoi, December 27, 2015. Vũ Minh Khánh (C) cầm tấm hình của chồng chị, Nguyễn Văn Đài trong khi các giáo dân cầm nến và ảnh của chị Lê Thu Hà, cộng sự của anh Đài trong một buổi cầu nguyện chung cho Đài và Hà ở nhà thờ Thái Hà, Hà Nội ngày 27 tháng Mười hai năm 2015. |
I overheard a judge say that not one of them holds a candle to Emma. Tớ nghe lén một vị giám khảo nói là không đứa nào có thể có cơ hội đánh bại Emma.. |
In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us -- from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Stearin is a side product obtained during the extraction of cod liver oil removed during the chilling process at temperatures below −5 °C. It is used as a hardening agent in the manufacture of candles and soap. Tristearin là một sản phẩm phụ thu nhận được trong quá trình chiết xuất dầu gan cá hồi trong suốt quá trình làm lạnh ở nhiệt độ dưới -5 °C. Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng. |
In discussing the Takeda case decision and implications for informed consent in Japan, Professor Takao Yamada, a leading authority on civil law, wrote: “If the thinking of this decision is permitted to stand, blood transfusion refusal and the legal principle of informed consent will become a candle flickering in the wind.” Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
But it can also have this other function, as a platform for the candle. Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến. |
Sometimes I'd find him down here, lighting the candles. Đôi lúc tôi lại thấy ông xuống đây thắp nến. |
This is called the candle problem. Cái này được gọi là câu đố về cây nến. |
Lavender oil from Byron’s farm is used in soaps, creams, and candles. Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy. |
Gorgonzola is an apprentice to Stilton, who is a candle holder, hence why both characters have burning candles on their heads. Gorgonzola là một người học việc Stilton, là người giữ ngọn nến, do vậy tại sao cả hai nhân vật có nến cháy trên đầu. |
Now, this candle is the sun. Giờ thì, ngọn nến là mặt trời. |
* Temple work for the dead versus light a candle and pray for the dead * Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết. |
Because the truth is, when they light their candles at ours, there is twice as much light available for everyone. Vì sự thật là khi họ thắp sáng họ bằng những ngọn nến của chúng ta thì sẽ có gấp đôi ánh sáng có sẵn cho mọi người. |
(This is a similar principle to blowing out a candle.) (Đây là một nguyên tắc tương tự để thổi tắt một ngọn nến.) |
They celebrate their diversity with candle-lighting ceremonies, festivals, music, prayers, and so on. Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v. |
And you've been locked in this house lighting candles to your dead daughter's shrine. Còn em thì khóa cửa thắp nến... để thờ đứa con gái đã chết của mình. |
So for instance, words such as "self," "guilt," "reason," "emotion," are very close to "introspection," but other words, such as "red," "football," "candle," "banana," are just very far away. Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới candle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.