candidly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candidly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidly trong Tiếng Anh.
Từ candidly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thật thà, thẳng thắn, một cách thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candidly
thật thàadverb |
thẳng thắnadverb Eventually, though, you will need to talk candidly about what happened. Dù vậy, cuối cùng thì bạn vẫn phải trò chuyện thẳng thắn với nhau về việc đã xảy ra. |
một cách thẳng thắnadverb 3 Amos candidly said: “I was not a prophet, neither was I the son of a prophet.” 3 A-mốt nói một cách thẳng thắn: “Ta không phải là đấng tiên-tri, cũng không phải con đấng tiên-tri”. |
Xem thêm ví dụ
(Galatians 6:1, 2) Though we will be kind, loyalty will make us candid with our fellow elder, just as Paul spoke to the apostle Peter candidly. Tuy chúng ta sẽ tử tế, nhưng lòng trung thành sẽ khiến ta thẳng thắn với các anh cùng làm trưởng lão, cũng như Phao-lô đã nói thẳng thắn với sứ đồ Phi-e-rơ (Ga-la-ti 2:11-14). |
In the Bible, sexual matters are dealt with candidly and without shame. Trong Kinh Thánh, vấn đề tình dục được đề cập đến một cách thẳng thắn và không hổ thẹn. |
Permission to speak candidly, sir. Xin phép được nói thẳng, thưa sếp |
He candidly admits: “When I wish to do what is right, what is bad is present with me.” Ông thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều đúng thì điều xấu ở cùng tôi”. |
The issue of racial prejudice is candidly explored throughout the musical, most controversially in the lieutenant's song, "You've Got to Be Carefully Taught". Vấn đề thành kiến về chủng tộc đã được nhắc đến nhiều lần trong vở kịch, đặc biệt là trong bài hát của đại úy, "You've Got to Be Carefully Taught" (Ta phải được dạy kỹ càng). |
May I speak candidly? Tôi có thể nói thật không? |
At 1 Corinthians 7:28, the Bible candidly states that husbands and wives would have “tribulation in their flesh.” Nơi 1 Cô-rinh-tô 7:28, Kinh Thánh nói rõ ràng rằng vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn về xác-thịt”. |
As the disciple James candidly admitted: “We all stumble many times. Như sứ-đồ Gia-cơ đã thẳng thắn xác nhận: “Chúng ta thảy đều vấp-phạm nhiều cách lắm. |
3 Amos candidly said: “I was not a prophet, neither was I the son of a prophet.” 3 A-mốt nói một cách thẳng thắn: “Ta không phải là đấng tiên-tri, cũng không phải con đấng tiên-tri”. |
One of the women came up, and very candidly inquired of the troops which of the prisoners was the Lord whom the ‘Mormons’ worshiped? Một trong số các phụ nữ đã đến và hỏi thằng những người lính rằng ai trong số các tù nhân là Chúa mà những ‘Người Mặc Môn’ thờ phượng? |
Hinckley’s eloquent invocation in my heart, I wish to speak rather candidly tonight, brethren, and I include in that candor the young men of the Aaronic Priesthood. Hinckley trong lòng, tôi muốn nói chuyện một cách thẳng thắn, và cũng muốn thẳng thắn đối với các thiếu niên trong Chức Tư Tế A Rôn. |
Supermodel Daria Werbowy and Betty talk candidly as Betty gives Daria advice about how to find a role in her "first big film". Siêu mẫu Daria Werbowy và Betty nói chuyện thẳng thắn khi Betty đưa ra lời khuyên của Daria về cách tìm một vai diễn trong "bộ phim lớn đầu tiên của cô". |
My specific purpose in this priesthood meeting, however, is to talk candidly with the young men of the Church who are preparing for the call to serve as missionaries. Tuy nhiên, mục đích cụ thể của tôi trong buổi họp chức tư tế này là để nói thẳng thắn với các thiếu niên của Giáo Hội là những người đang chuẩn bị cho sự kêu gọi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo. |
Richard Lewontin, an influential evolutionist, candidly wrote that many scientists are willing to accept unproven scientific claims because they “have a prior commitment, a commitment to materialism.” Ông Richard Lewontin, một nhà ủng hộ thuyết tiến hóa có ảnh hưởng, thẳng thắn viết rằng những nhà khoa học sẵn sàng chấp nhận những thông tin khoa học chưa được chứng minh vì họ “có một niềm tin mạnh hơn, niềm tin nơi chủ nghĩa duy vật”*. |
Jeon candidly revealed that she adopted "Ha Ji-won" as her stage name as a favor for her previous manager as it was the name of his first love. Jeon Hae-rim thẳng thắn tiết lộ rằng cô sẽ dùng nghệ danh "Ha Ji-won" như tên sân khấu của cô là một đặc ân cho người quản lý trước đây của cô vì nó là tên gọi của tình yêu đầu tiên của mình. |
In Psalm 73, Asaph wrote candidly about his perplexity. Nơi Thi-thiên 73, A-sáp đã thẳng thắn viết ra nỗi băn khoăn của mình. |
We understand that sexual interests are inherently private and, depending on cultural norms, not often candidly discussed. Chúng tôi hiểu rằng sở thích tình dục vốn mang tính cá nhân và, tùy thuộc vào chuẩn mực văn hóa, thường không được thảo luận thẳng thắn. |
But "this was never discussed candidly at...meeting(s) of Australian and British defence planners", such as the 1937 Imperial Conference. Tuy nhiên "điều này chưa từng được thảo luận thẳng thắn tại...các cuộc họp của những nhà hoạch định phòng thủ Úc và Anh", như trong Hội nghị Đế quốc 1937. |
Frankly and candidly, upon my word of honor as a gentleman $ 10,000 is all the money I can raise. Thành thật và thẳng thắn, nhân danh danh dự của một quý ông, tôi chỉ có thể có được 10.000 đô. |
The Bible candidly records the “sharp burst of anger” between Paul and Barnabas Kinh-thánh chân thật ghi lại “sự cãi-lẫy nhau dữ-dội” giữa Phao-lô và Ba-na-ba |
He also writes more candidly about the deleterious effects his initial experiences had upon him while staying at his upstate New York cabin in the 1980s, noting "I was regularly drinking myself to sleep when we were there. Ông cũng viết một cách thẳng thắn hơn về những ảnh hưởng có hại của những lần trải nghiệm ban đầu đối với bản thân ông trong thời gian sống trong khu căn hộ ở New York vào những năm 1980, lưu ý rằng "Tôi thường xuyên uống một trận say mèm khi chúng tôi ở đây. |
However, concerning humans, 19th-century English writer Charles Lamb candidly wrote: “I am, in plainer words, a bundle of prejudices—made up of likings and dislikings.” Tuy nhiên, nói về loài người, văn sĩ người Anh là Charles Lamb sống vào thế kỷ 19 thẳng thắn viết: “Nói một cách đơn giản, tôi có đầy thành kiến—hợp lại thành những điều tôi thích và điều tôi không thích”. |
10 About five centuries after Moses, a faithful Levite named Asaph wrote candidly regarding his doubts about the value of pursuing an upright course. 10 Khoảng năm thế kỷ sau thời Môi-se, một người Lê-vi trung thành tên là A-sáp thẳng thắn viết về mối nghi ngại của ông đối với giá trị của việc theo đuổi đường lối ngay thẳng. |
She has candidly criticized the U.S. for failure to protect the Christians in Iraq since the beginning of the 2003 Invasion of Iraq. Bà đã thẳng thắn chỉ trích Hoa Kỳ vì đã không che chở cho các Kitô hữu ở Iraq ngay từ khi bắt đầu cuộc tấn công Iraq năm 2003. |
In rhetoric, parrhesia is a figure of speech described as: "to speak candidly or to ask forgiveness for so speaking". Trong hùng biện, parrhesia là một hình thức phát biểu được mô tả như: "Nói thẳng thắn, hoặc yêu cầu được tha thứ vì đã dám nói như vậy." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới candidly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.