chemo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chemo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemo trong Tiếng Anh.
Từ chemo trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hóa trị liệu, phép chữa hoá học, hóa học, liệu pháp hóa học, thuộc hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chemo
Hóa trị liệu
|
phép chữa hoá học
|
hóa học
|
liệu pháp hóa học
|
thuộc hóa học
|
Xem thêm ví dụ
Just hold on, Chemo! Cố gắng lên, Chemo! |
They gave him chemo, but... it was just a waiting game. Họ điều trị hóa trị cho cậu ấy, nhưng... nó chỉ là một trò câu giờ. |
In my second chemo, my mother got very sick and I went to see her. Trong cuộc điều trị hóa chất lần thứ hai, mẹ tôi đã bị ốm rất nặng và tôi đã đi thăm bà ấy. |
Well, you probably won't be able to keep much down once you start chemo. Anh không thể ăn nhiều như vậy một khi anh bắt đầu hoá trị. |
You used to say that to me when I'd sit with you during your chemo treatments. Bố thường nói với con câu đó lúc con ngồi cạnh trong khi bố đang hóa trị. |
You ever talk to someone getting chemo or radiation? Ông đã từng nói chuyện với người chạy hóa trị hay xạ trị chưa? |
Chemo was off, thankfully, and Tarceva, a little white pill, became my treatment. Hóa trị bị hủy bỏ, thật may mắn, và Tarceva, loại thuốc viên trắng nhỏ trở thành liệu pháp chữa trị cho tôi. |
After surgery, we talked again, this time discussing chemo, radiation, and prognosis. Sau ca phẫu thuật, chúng tôi lại nói chuyện, lần này thảo luận về hóa trị, xạ trị và những dự đoán về tiến triển bệnh. |
Second-line therapy (chemo) had nearly killed me. Vòng điều trị thứ hai (hoá trị) gần giết tôi. |
Yeah, chemo makes her cranky. Yeah, vô hóa chất làm bả gàn dở vậy ấy mà. |
First, we'll dose the cancer cell with siRNA, the gene blocker, and silence those survival genes, and then we'll whop it with a chemo drug. Đầu tiên, sẽ trộn lẫn tế bào ung thư với siRNA, bộ hãm gen, tạm dừng các gen sống sót này, sau đó, chúng tôi sẽ tấn công bằng hóa trị. |
They cannot use atmospheric carbon dioxide as a source of carbon, therefore they are chemo-heterotrophic, meaning that, like animals, they require a chemical source of energy rather than being able to use light as an energy source, as well as organic substrates to get carbon for growth and development. Chúng không thể sử dụng cacbon dioxit trong khí quyển như một nguồn cacbon, vì vậy chúng có tính dị dưỡng, có nghĩa là chúng giống như động vật, chúng đòi hỏi một nguồn năng lượng hóa học hơn là sử dụng ánh sáng làm nguồn năng lượng cũng như chất nền hữu cơ lấy carbon cho sự tăng trưởng và phát triển. |
As he was slipping the key into the lobby door, I said, “I wish you’d give the chemo a chance, Baba.” Lúc ông tra chìa khoá vào cửa gian sảnh, tôi nói: - Baba, con mong bố sẽ cho hoá dược một cơ may. |
Still sucking up so she'll fund your play space for the chemo kids? Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu? |
Central line for the chemo. Đường truyền hóa trị trung tâm nè. |
Chemo Alpha, we've been hit with some type of acid! Chemo Alpha, chúng tôi bị tấn công bởi 1 loại acid! |
But then my chemo was scheduled to begin and that terrified me because I knew that I was going to lose every single hair on my body because of the kind of chemo that I was going to have. Nhưng quá trình hoá trị sắp bắt đầu, điều đó làm tôi rất sợ hãi, bởi lẽ tôi biết rằng toàn bộ lông tóc trên người tôi sẽ rụng hết, vì tôi sắp phải tiến hành hoá trị. |
She says she wants to stop the chemo. Cô ấy nói cô ấy muốn ngừng việc hóa trị. |
Are you selling secrets for chemo or are you afraid of dying? Ông đang bán bí mật để được hoá trị hay ông sợ cái chết đang đến? |
Next up, we'll be beginning experiments to determine what happens to chemo drugs and pharmaceuticals during the composting process, and whether additional remediation will be needed. Tiếp tới, chúng tôi sẽ bắt đầu thí nghiệm để quan sát xem điều gì xảy ra với các loại thuốc và dược hóa sinh trong quá trình ủ, liệu những chất bổ sung này có cần thiết không. |
In December, I began chemo. Vào tháng Mười Hai, tôi bắt đầu hóa học trị liệu. |
But if you leave now, if you stop the chemo, the treatment won't work. Nhưng nếu em rời khỏi đây lúc này, nếu em ngừng việc hóa trị, thì việc điều trị này sẽ không có tác dụng. |
And after all the surgeries and the chemos, she was ready. Rồi sau những cuộc phẫu thuật và hóa trị, vợ tôi đã sẵn sàng. |
The chemo's hard on your wife. Hóa trị rất khó khăn với vợ anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chemo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.