brochure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brochure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brochure trong Tiếng Anh.
Từ brochure trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn sách nhỏ, cuốn sách mỏng, tập bìa gấp quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brochure
cuốn sách nhỏnoun (booklet of printed informational matter) |
cuốn sách mỏngnoun So we encourage you to examine this brochure. Vì vậy chúng tôi khuyến khích bạn xem xét cuốn sách mỏng này. |
tập bìa gấp quảng cáonoun |
Xem thêm ví dụ
How might you conduct a Bible study using the brochure? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
When householders already have these publications, use another appropriate brochure that the congregation has in stock. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
3 The Doing God’s Will brochure has comprehensive information regarding Jehovah’s organization. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Offer brochure if sincere interest is shown.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
The temporary special pioneers placed more than 2,000 brochures in the three months they worked there. Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó. |
With the help of an audio cassette, a special pioneer named Dora conducts studies in the brochure What Does God Require of Us? Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
She had heard at the Kingdom Hall how important it is for all to preach, so she put two Bible brochures in her bag. Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp. |
We have just the tool for that —the brochure Listen to God and Live Forever. Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi. |
When you do, be sure to have the Require brochure with you. Khi đến gặp họ, nhớ mang theo sách mỏng Đòi hỏi. |
One pioneer from the United States shows the person both brochures and asks which one he is more comfortable with. Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn. |
Typically, in the past, these insurance document packets were created by a) typing out free-form letters, b) adding pre-printed brochures c) editing templates and d) customizing graphics with the required information, then manually sorting and inserting all the documents into one packet and mailing them to the insured. Thông thường, trước đây, các gói tài liệu bảo hiểm này được tạo bằng cách a) gõ các chữ cái dạng tự do, b) thêm các tài liệu quảng cáo được in sẵn c) các mẫu chỉnh sửa và d) tùy chỉnh đồ họa với thông tin bắt buộc tài liệu thành một gói và gửi chúng cho người được bảo hiểm. |
Avon uses both door-to-door salespeople ("Avon ladies", as well as "Avon men") and brochures to advertise its products. Avon sử dụng cả những người bán hàng trực tiếp (chủ yếu là các "quý cô Avon", cũng như một số nam giới) và sách mỏng quảng cáo sản phẩm của mình. |
The brochure Listen to God and Live Forever has the same illustrations as does Listen to God, but the former has more text and can be used by students who have some reading ability. Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi có những hình giống sách mỏng trên nhưng có nhiều chữ hơn, nên có thể dùng để thảo luận với các học viên đọc được một chút. |
The sister was able to give a witness and later to place with her the brochure Jehovah’s Witnesses in the Twentieth Century. Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi. |
Then you can turn to picture 49 in the Life on Earth brochure and read the caption, highlighting the blessings illustrated. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
By preparing diligently and carrying a selection of these brochures with us in field service, we will be equipped to praise Jehovah and possibly help others learn how they too can praise him. Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa. |
3 Discern the Bible Student’s Spiritual Needs: The August 1998 Our Kingdom Ministry insert discussed the length of time that we might study with people, using the Require brochure and the Knowledge book. 3 Nhận biết nhu cầu thiêng liêng của người học: Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 8-1998 đã nói về khoảng thời gian chúng ta có thể dùng sách Đòi hỏi và sách Hiểu biết trong việc học hỏi Kinh Thánh. |
The map of Paul’s journeys is but one of many in this brochure that will help the reader to visualize what is related in the Bible. Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật. |
Prepare to offer whichever brochure seems to be most appropriate for the territory as well as the person that you meet at the door. Chúng ta hãy sửa soạn để đề nghị cuốn sách mỏng nào mà thích hợp nhất đối với khu vực và đối với những người được chúng ta gõ cửa. |
In what way may the new brochure be useful in many lands, and why? Bằng cách nào sách mỏng mới có thể tỏ ra hữu dụng tại nhiều nước và tại sao? |
If you have lost a loved one in death and feel the need of a comforting word, perhaps you or someone you know will receive comfort from reading the 32-page brochure When Someone You Love Dies. Nếu bạn đã mất người thân yêu và cần một lời an ủi, sách dày 32 trang với tựa đề Khi một người thân yêu chết đi sẽ mang lại niềm an ủi cho bạn và người thân. |
The next day, she was approached again and accepted the Require brochure. Ngày hôm sau, có người đến nói chuyện với bà và đưa cho bà sách mỏng Đòi hỏi. |
Read the paragraph under “How to Use This Brochure.” Đọc đoạn dưới tựa đề “Cách dùng sách mỏng này”. |
and then on a subsequent visit left the Origin of Life brochure. và một lần thăm lại sau đó là Nguồn gốc sự sống. |
She placed 31 magazines and 15 brochures, obtained the names and addresses of seven individuals, and started two home Bible studies! Chị phát được 31 tạp chí và 15 sách mỏng, lấy tên và địa chỉ của bảy người và bắt đầu được hai cuộc học hỏi Kinh-thánh! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brochure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brochure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.