catalog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catalog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalog trong Tiếng Anh.
Từ catalog trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh mục, catalô, bản liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catalog
danh mụcnoun (work comprising an ordered list of items) I saw you guys going at it behind the card catalog. Em thấy hai người làm trò ở đằng sau bảng danh mục thẻ mà. |
catalônoun and I made it into a — well, basically it's a product catalog of this one pig, và làm thành - ồ, cơ bản nó là một catalô sản phẩm từ một chú lợn này, |
bản liệt kêverb |
Xem thêm ví dụ
In both the autograph score and in his personal catalog, Mozart notated the meter as alla breve. Trong phần bản thảo và tài liệu cá nhân của tác phẩm, Mozart viết các nốt nhạc như là Alla breve. |
8tracks was added to the Sonos catalog on July, and 3 pairs of Play:3s were given away as part of the initiation of the service. 8tracks đã được Sonos thêm vào danh mục nhạc của mình vào tháng 7, đồng thời Sonos cũng gửi lại 3 cặp loa Play:3 như hành động đáp lễ của mình. |
I gotta say, a tanning bed and a stack of Victoria's Secret catalogs? Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Partners with smaller catalogs, where tracks appear on only one album, might opt to combine the feeds and deliver a single Audio Album feed. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Systems librarians develop, troubleshoot and maintain library systems, including the library catalog and related systems. Các Thư viện viên phát triển, khắc phục sự cố và duy trì hệ thống Thư viện, bao gồm mục lục và các hệ thống liên quan khác. |
Al Hibbler followed close behind with a vocal version (Decca Records catalog number 29441), that reached number 3 on the Billboard charts and number 2 in the UK chart listings. Al Hibbler thực hiện tiếp theo sau (số catalog Decca Records 29441, với một phiên bản thanh nhạc và đã đạt vị trí số 3 trên bảng xếp hạng của Billboard charts). |
It was ineligible for the Billboard 200 chart as a re-release but entered the Pop Catalog Charts at number one (where it stayed for ten non-consecutive weeks), with the best sales on that chart since December 1996. Điều đó không đủ điều kiện lọt vào Billboard 200 như là một biểu đồ tái phát hành nhưng bước vào Pop Catalog Charts tại vị trí số một (nơi mà nó đứng vững được mười tuần không liên tiếp), với doanh thu cao nhất trên thống kê kể từ tháng 12 năm 1996. |
The specimen is currently housed in the Bürgermeister-Müller-Museum, although it is cataloged for, and a possession of, the Bayerische Staatssammlung für Paläontologie und historische Geologie. Mẫu vật được đặt trong Viện bảo tàng Bürgermeister-Müller, mặc dù nó được xếp vào mục lục cho Paläontologie Staatssammlung Bayerische für und historische. |
The architrave is now in the British Museum, under the catalog number BM EA 1100. Khối acsitrap này ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh Quốc, dưới số thứ tự BM EA 1100. |
Fallen spent 223 weeks on the Top Pop Catalog chart after it fell off the Billboard 200. Album có khoảng 223 tuần trên bảng xếp hạng Top Pop Catalog sau khi bị loại khỏi Billboard 200. |
She was a model for catalogs. Cô đã làm người mẫu cho các catalog. |
Hypoprepia miniata (Kirby, 1837) Hypoprepia fucosa Hübner, Hypoprepia cadaverosa Strecker, 1878 Hypoprepia inculta H. Edwards, 1882 Hypoprepia at funet Natural History Museum Lepidoptera generic names catalog Hypoprepia miniata (Kirby, 1837) Hypoprepia fucosa Hübner, Hypoprepia cadaverosa Strecker, 1878 Hypoprepia inculta H. Edwards, 1882 ^ Hypoprepia at funet Dữ liệu liên quan tới Hypoprepia tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera generic names catalog Hypoprepia at funet |
Amongst her queen agenda, Claudia has officially visited several municipalities in Beni and traveled to Lima, Peru for a photo shoot of the Yanbal year end catalog. Trong số các chương trình nghị sự trên cương vị là hoa hậu, Claudia chính thức đến thăm một số thành phố ở Beni và đi đến Lima, Peru để chụp ảnh cho danh mục cuối năm của Yanbal. |
When your developer account is terminated, all apps in your catalog will be removed from Google Play and the users, statistics, and ratings associated with those apps will be forfeited. Khi tài khoản nhà phát triển bị chấm dứt, tất cả các ứng dụng trong danh mục của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Play. Đồng thời, người dùng, số liệu thống kê và xếp hạng được liên kết với các ứng dụng đó sẽ bị mất. |
Tzadik enabled Zorn to maintain independence from the mainstream music industry and ensured the continued availability of his growing catalog of recordings, allowing him to prolifically record and release new material, issuing several new albums each year, as well as promoting the work of many other musicians. Việc thành lập Tzadik cho phép Zorn tách mình ra khỏi ngành công nghiệp âm nhạc đại chúng và đảm bảo tiếp tục thu âm và phát hành nhạc phẩm mới, cũng như quảng bá cho tác phẩm của nhiều nghệ sĩ khác. |
It's cataloged, interpreted, and then stored for Homeland Security, Chúng được phân loại, được dịch Sau đó được lưu trữ cho Homeland Security. |
The label continued to use the TOCT catalog code until October 2013, when it started to use the TYCT catalog code. Nhãn hiệu tiếp tục sử dụng mã danh mục TOCT cho đến tháng 10 năm 2013, khi chuyển sang sử dụng mã danh mục TYCT. |
In 2001, VisualArt's and Key decided to form Key Sounds Label and start cataloging the albums and singles released by Key with the tag "KSLA–" followed by the four-digit label number. Năm 2001, Visual Art's và Key quyết định thành lập Key Sounds Label, đồng thời tiến hành biên mục các album và đĩa đơn của hãng với đuôi "KSLA–", theo sau là bốn ký tự nhãn. |
The genus is named after Jacob Cornelis Matthieu Radermacher, the 18th century Dutch naturalist who cataloged much of the flora of Java and Sumatra. Tên của chi thực vật này được đặt vinh danh nhà tự nhiên học người Hà Lan ở thế kỷ 18 Jacob Cornelis Matthieu Radermacher sau khi ông mô tả và phân loại nhiều hệ thực vật trên các đảo Java và Sumatra. |
Offers and pricing may be done via catalogs, websites, or advertisements. Lời mời chào đơn hàng và giá cả có thể được thực hiện qua catalogue, trang web, hay mạng quảng cáo. |
WorldCat permits searching its catalog by ISSN, by entering "issn:"+ISSN code in the query field. WorldCat cho phép tìm kiếm catalog của họ bằng mã ISSN thông qua cú pháp "issn:"+ mã ISSN trong ô tìm kiếm. |
Unlike a self-serve retail store, most of the items are not displayed; customers select the products from printed catalogs in the store and fill out an order form. Không giống như một cửa hàng bán lẻ tự phục vụ, hầu hết các mặt hàng không được trưng bày; khách hàng chọn các sản phẩm từ các danh mục in trong cửa hàng và điền vào mẫu đơn đặt hàng. |
In February 2011, Siriano launched a limited collection for catalog retailer Spiegel, named "Christian Siriano for Spiegel." Vào tháng 2 năm 2011, Siriano tung ra một bộ sưu tập giới hạn cho cửa hàng bán lẻ Spiegel, được đặt tên là "Christian Siriano for Spiegel". |
The speaker was officially announced and released on July 2011, around the same month that Spotify was added to Sonos' catalog of music services. Loa chính thức ra mắt và phát hành vào tháng 7 năm 2011, cùng tháng với sự kiện Spotify được thêm vào doanh mục các dịch vụ âm nhạc của Sono. |
Since 1986 GLF has operated the Grammotex online catalog of recordings, currently holding 100,000 titles. Kể từ năm 1986, GLF đã đưa vào hoạt động mục lục thu âm trực tuyến Grammotex, nắm giữ tổng cộng hơn 100,000 tựa đề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catalog
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.