brocade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brocade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brocade trong Tiếng Anh.
Từ brocade trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấm thêu kim tuyến, gấm, dệt gấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brocade
gấm thêu kim tuyếnnoun |
gấmnoun |
dệt gấmverb |
Xem thêm ví dụ
To ensure that the image will not fade, organic and mineral pigments are added, and the painting is framed in colorful silk brocades. Để đảm bảo rằng hình ảnh sẽ không phai, bột màu hữu cơ và khoáng sản đã được thêm vào, và bức tranh được đóng khung trong các thổ cẩm bằng lụa đầy màu sắc. |
I am still wearing the white brocade doublet Caroline gave me. Tôi vẫn đang mặc áo chẽn thêu kim tuyến mà Caroline đã tặng tôi. |
According to the Taizong shilu 11 July 1405 entry about the dispatch of the fleet, Admiral Zheng He and "others" departed for the first expedition "bearing imperial letters to the countries of the Western Ocean and with gifts to their kings of gold brocade, patterned silks, and colored silk gauze, according to their status." Theo mục từ ngày 11 tháng 7 năm 1405 trong Minh thực lục về việc điều động đội tàu, Đô đốc Trịnh Hòa và "những người khác" đã khởi hành chuyến thám hiểm đầu tiên "mang theo những lá thư đế quốc đến các quốc gia ở Tây Đại Dương và tặng quà cho các vị vua thổ cẩm vàng của họ, theo khuôn mẫu lụa và gạc lụa màu, theo tình trạng của họ. " |
If two cloths are used, the cloth used for the backside of the obi may be cheaper and the front cloth may be, for example, brocade. Nếu sử dụng hai miếng vải, loại vải dùng cho mặt sau của obi có thể rẻ hơn và mặt trước có thể may bằng loại vải như thổ cẩm. |
These brocade banners were prepared beforehand, having been made by Ōkubo Toshimichi a few months previously, and stored in Chōshū domain and in the Satsuma Kyoto residence until an appropriate opportunity presented itself. Những lá cờ kim tuyến này cũng là giả mạo, do Okubo Toshimichi làm vài tháng trước đó, và trữ sẵn ở phiên Choshu và dinh thự Satsuma ở kinh đô Kyoto cho ddeens khi có cơ hội thích hợp dùng đến chúng. |
You're right about the brocade. Anh nói đúng về cái có kim tuyến. |
Eurois occulta, the great brocade or great gray dart, is a moth of the family Noctuidae. Eurois occulta (tên tiếng Anh: Great Brocade hoặc Great Gray Dart) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. |
Me told President Kim about her life and her village in the remote province of Lao Cai, about the brocade embroidery club that gave her a job and helped increase her income. Chị Me đã kể cho Chủ tịch Ngân hàng Thế giới nghe về cuộc sống của chị và bản làng nơi chị sinh sống tại tỉnh Lào Cai xa xôi, về câu lạc bộ thêu thổ cẩm đã tạo công ăn việc làm và giúp chị có thêm thu nhập. |
He saw rich bales of merchandise -- silk , stuff-brocades , all piled together , gold and silver in heaps , and money in leather purses . Anh thấy nhiều kiện hàng bự - nào lụa là , đồ đạc - gấm thêu kim tuyến , chất chồng lên nhau , vàng và bạc chất thành từng đống , và tiền chứa trong các ví bằng da . |
The brocade brings out my eyes. Cái có kim tuyến làm nổi bật mắt tôi. |
She wore a green brocade dress and held a green parrot on her finger. Cô mặc một chiếc váy thổ cẩm màu xanh lá cây và tổ chức một con vẹt màu xanh lá cây trên ngón tay của cô. |
From the 1760s the success of Harunobu's "brocade prints" led to full-colour production becoming standard, each print made with numerous blocks. Từ thập niên 1760, thành công của "tranh in gấm" của Harunobu đã dẫn đến việc quá trình sản xuất với đầy đủ màu sắc trở thành tiêu chuẩn, mỗi bản in được thực hiện với nhiều khối. |
There are many types of obi, most for women: wide obi made of brocade and narrower, simpler obi for everyday wear. Có nhiều loại obi, hầu hết là dành cho phụ nữ: loại obi rộng được làm từ vải thổ cẩm và rộng hơn, loại obi đơn giản hơn để đeo hằng ngày. |
Silks, embroideries, brocades, damasks, tapestries, chair covers, canopies, tents and rugs were woven with patience and masterly skill, and were dyed in warm tints of yellow, blue and green. Vải sợi, thêu ren, thổ cẩm, tơ lụa, thảm trang trí, mái che, lều và chăn đã được dệt bằng sự kiên nhẫn và kỹ năng bậc thầy, và được nhuộm trong những màu ấm áp như màu vàng, xanh dương và xanh lá cây. |
The most beautiful bride in the world in a beautiful gown of gold and green brocade with fringed sleeves. Cô dâu xinh đẹp nhất thế giới trong chiếc váy cưới tuyệt đẹp bằng vàng và kim tuyến xanh cùng tay áo tua. |
These popular colour prints came to be called nishiki-e, or "brocade pictures", as their brilliant colours seemed to bear resemblance to imported Chinese Shuchiang brocades, known in Japanese as Shokkō nishiki. Những bản in màu nổi tiếng này được gọi là nishiki-e, hay "tranh in gấm", khi những màu sắc rực rỡ của họ dường như chịu sự tương đồng từ dòng vải thổ cẩm đất Thục (Shu) nhập khẩu từ Trung Quốc, được biết đến trong tiếng Nhật với tên gọi là Shokkō nishiki. |
Yoshinobu later claimed that he had been disturbed by the Imperial approval given to the actions of Satsuma and Chōshū, and, once the brocade banner had appeared, he had lost all will to fight. Yoshinobu sau đó nói rằng ông đã bị mất bình tĩnh vì sự phê chuẩn của Thiên hoàng cho các hành động của Satsuma và Chōshū, và khi lá cờ kim tuyến xuất hiện, ông mất hoàn toàn ý chí chiến đấu. |
In case of no doors, either a sheet of brocade or white cloth is sometimes placed over to render its sacred space. Trong trường hợp không có cửa, một tấm vải thổ cẩm hoặc vải trắng đôi khi được đặt bên trên để tạo nên không gian thiêng liêng của nó. |
They often have tassels at both ends and they are made from silk, satin, brocade or viscose. Chúng thường có tua rua ở cả hai đầu và được làm từ lụa, satin, thổ cẩm hoặc viscose. |
Since the Nagoya obi was originally used as everyday wear, it can never be part of a truly ceremonial outfit, but a Nagoya obi made from exquisite brocade can be accepted as semi-ceremonial wear. Khi mà Nagoya obi ban đầu được sử dụng như phục trang thường ngày, nó không bao giờ có thể là một phần của một bộ trang phục nghi lễ thực sự, nhưng một Nagoya obi được làm từ loại thổ cẩm thượng hạng có thể được chấp nhận như một phục trang bán nghi lễ. |
For the Borgia family, a brocaded carriage, gold inlaid, refurbished in Venice. [ Drumming and cheering ] Dành cho gia đình Borgia, một cái xe phủ gấm, trang trí bằng vàng, phục chế ở Venice. |
Loras likes green and gold brocade. Loras thích kim tuyến vàng và xanh lục. |
The most formal and expensive of these is patterned brocade on both sides. Loại trang trọng và đắt tiền nhất trong số chúng được làm từ loại vải thổ cẩm có hoạ tiết ở cả hai mặt. |
On 28 January, Iwakura Tomomi gave Saigō Takamori and Ōkubo Toshimichi orders obtained from Emperor Meiji proclaiming Tokugawa Yoshinobu and his followers to be enemies of the court, authorizing their suppression by military force, and granting use of the Imperial brocade banners. Ngày 28 tháng 1, Iwakura Tomomi trao cho Saigo Takamori và Okubo Toshimichi, mệnh lệnh giả mạo của Thiên hoàng Minh Trị tuyên bố Tokugawa Yoshinobu và những thuộc hạ của ông là kẻ thù của triều đình, cho phép xuất quân chinh phạt họ, và cho phép dùng cờ thêu kim tuyến của triều đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brocade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brocade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.