catalogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catalogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalogue trong Tiếng Anh.
Từ catalogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia thành loại, ghi vào mục lục, kẻ thành mục lục, mục lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catalogue
chia thành loạiverb |
ghi vào mục lụcverb |
kẻ thành mục lụcverb |
mục lụcverb |
Xem thêm ví dụ
Hello, I am calling from Spiegel catalogue. tôi gọi từ catalog Spiegel. |
This pharaoh's mummy was not apparently examined by Grafton Elliot Smith and not included in his 1912 catalogue of the Royal Mummies. Xác ướp của pharaon này rõ ràng đã không được Grafton Elliot Smith khám nghiệm và không được liệt kê trong danh mục 1912 của ông ta về các xác ướp hoàng gia. |
NGC 17 and NGC 34 were catalogued by Frank Muller and Lewis Swift, respectively, in 1886. NGC 17 và NGC 34 được hai nhà thiên văn Mỹ Frank Muller và Lewis Swift biên soạn lần lượt vào năm 1886. |
In October 1999, Page teamed up with The Black Crowes for a two-night performance of material from the Led Zeppelin catalogue and old blues and rock standards. Tháng 10 năm 1999, Page cùng nhóm The Black Crowes thực hiện 2 đêm trình diễn các ca khúc của Led Zeppelin và các sáng tác blues và rock truyền thống. |
The Piano Sonata No. 16 in C major, K. 545, by Wolfgang Amadeus Mozart was described by Mozart himself in his own thematic catalogue as "for beginners", and it is sometimes known by the nickname Sonata facile or Sonata semplice. 545, của Wolfgang Amadeus Mozart, được viết trong danh mục theo chủ đề riêng "dành cho người mới bắt đầu", và đôi khi còn được gọi bằng tên "Sonata đơn giản" (Facile Sonata hoặc Sonata semplice). |
In June 1967, Soviet virologist Mikhail Chumakov registered an isolate from a fatal case that occurred in Samarkand in the Catalogue of Arthropod-borne Viruses. Vào tháng 6 năm 1967, nhà virus học Liên Xô Mikhail Chumakov đã đăng ký một mẫu phân lập từ một trường hợp tử vong xảy ra ở Samarkand trong danh mục Các loại vi-rút gây Arthropod. |
On September 7, 2006, it was numbered and admitted into the official minor planet catalogue as (136108) 2003 EL61. Ngày 7 tháng 9 năm 2006, nó chính thức được xếp vào danh mục các tiểu hành tinh với mã hiệu (136108) 2003 EL61. |
As soon as they're catalogued. Ngay khi chúng được phân loại. |
Such catalogues are numerous, but tend overwhelmingly to concentrate on a group of recognized geniuses. Những danh mục này rất nhiều, nhưng thường có xu hướng tập trung vào một nhóm các thiên tài được công nhận. |
Ukiyo-e scholarship has tended to focus on the cataloguing of artists, an approach that lacks the rigour and originality that has come to be applied to art analysis in other areas. Giới học giả về ukiyo-e có xu hướng tập trung vào việc phân loại các nghệ sĩ vào các danh mục, một cách tiếp cận thiếu tính nghiêm ngặt và độc đáo đã được áp dụng cho ngành phân tích nghệ thuật ở các lĩnh vực khác. |
In the fourth catalogue published in 1999, it is listed as BAT99-119. Trong danh mục thứ tư được xuất bản năm 1999, nó được liệt kê là BAT99-119. |
He set about updating the museum's catalogues, publishing a Catalogue of the Birds of the Asiatic Society in 1849. Ông đã thành lập và cập nhật bản phân loại của bảo tàng, và xuất bản tập Catalogue of the Birds of the Asiatic Society năm 1849. |
The NGC had many errors, but an attempt to eliminate them was initiated by the NGC/IC Project in 1993, after partial attempts with the Revised New General Catalogue (RNGC) by Jack W. Sulentic and William G. Tifft in 1973, and NGC2000.0 by Roger W. Sinnott in 1988. NGC chứa nhiều sai sót, nhưng một nỗ lực nghiêm túc, nếu không muốn nói là hoàn thiện, để loại bỏ các sai sót đã được khởi động bằng dự án The NGC/IC, sau những cố gắng từng phần với Hiệu đính danh mục chung mới (RNGC) bởi Sulentic và Tifft năm 1973, và NGC2000.0 bởi Sinnott năm 1988. |
Deactivated books will no longer be listed in your Book Catalogue, but you'll be able to search for them if you want to change their settings in the future. Các sách đã hủy kích hoạt sẽ không được liệt kê trong Danh mục sách của bạn nữa nhưng bạn sẽ có thể tìm kiếm chúng nếu bạn muốn thay đổi các tùy chọn cài đặt của sách trong tương lai. |
Protection of Privacy and Identity Theft are major concerns, especially with the increase of e-Commerce, Internet/Online shopping and Shopping channel (other, past references are catalogue and mail order shopping) making it more important than ever to guarantee the correct document is married or associated to the correct order or shipment every time. Bảo vệ quyền riêng tư và đánh cắp danh tính là mối quan tâm lớn, đặc biệt với sự gia tăng của kênh Thương mại điện tử, Internet / Mua sắm và Mua sắm trực tuyến (khác, các tài liệu tham khảo trước đây là danh mục và mua sắm qua thư) kết hôn hoặc liên kết với đúng thứ tự hoặc giao hàng mỗi lần. |
The catalogue has achieved wide acceptance and is used as the modern numbering system, with each of Handel's works designated an "HWV" number, for example Messiah is catalogued as "HWV 56". Tác phẩm này có được sự công nhận rộng rãi và được sử dụng như là hệ thống liệt kê hiện đại, trong đó mỗi tác phẩm của Handel được mang một ký hiệu số "HWV", lấy thí dụ "Messiah" được đánh số "HWV 56". |
The inquiry found that some of the cordite on board, which had been temporarily offloaded in December 1916 and catalogued at that time, was past its stated safe life. Ủy ban điều tra nhận thấy một số thuốc phóng cordite vốn được tạm thời tháo dỡ vào tháng 12 năm 1916 đã vượt quá hạn sử dụng an toàn. |
In 1773 they published the first Ornamental Catalogue, an illustrated catalogue of shapes. Năm 1773, họ đã xuất bản Danh mục trang trí đầu tiên, một danh mục minh họa về hình dạng. |
The NGC is one of the largest comprehensive catalogues, as it includes all types of deep space objects and is not confined to, for example, galaxies. NGC là một trong những danh mục đầy đủ và lớn nhất, do nó bao gồm rất nhiều vật thể ở xa trong vũ trụ và không bị hạn chế, ví dụ, như các thiên hà. |
In 1847, Heinrich Louis d'Arrest compared the position of this star in several catalogues dating back to 1750, and discovered that it possessed a measureable proper motion. Năm 1847, Heinrich Louis d'Arrest so sánh vị trí của ngôi sao này trong một số danh mục có niên đại từ năm 1750, và phát hiện ra rằng nó sở hữu một chuyển động thích hợp có thể đo lường được. |
Ptolemy catalogued 19 stars jointly in this constellation and in the now obsolete constellation of Antinous, which was named in the reign of the emperor Hadrian (AD 117–138), but sometimes erroneously attributed to Tycho Brahe, who catalogued 12 stars in Aquila and seven in Antinous. Plotemy liệt kê 19 ngôi sao trong chòm sao này hiện bây giờ và trong thời cổ đại của Antinous, được ghi trong thời đại của hoàng đế Hadrian (117-138) sau công nguyên nhưng đôi khi sai lầm nên đã suy cho Tycho Brahe người liệt kê 12 ngôi sao trong Thiên Ưng và 7 sao trong Antinous. |
After three years I've concluded my first assignment as master of this vessel cataloguing gaseous planetary anomalies in Beta Quadrant. Sau 3 năm, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy con tầu... phân loại các chất khí của những hành tinh dị thường trong Cung phần tư Beta. |
Ten years in the making, their catalogue of techniques was instrumental in formulating the early framework of the art to be eventually referred to as sambo. Mười năm trong quá trình sản xuất, danh mục các thế võ kỹ thuật của họ là công cụ để xây dựng khuôn khổ ban đầu của môn nghệ thuật cuối cùng được gọi là sambo. |
This catalogue contained spectroscopic classifications for 10,351 stars, mostly north of declination −25°. Danh mục này chứa các phân loại phổ cho 10.351 sao, chủ yếu là phía bắc của độ lệch −25 °. |
He began by cataloguing insects, and published an Entomology of Australia (1833) and contributed the entomogical section to an English edition of Georges Cuvier's Animal Kingdom. Ông bắt đầu bằng cách lập danh mục côn trùng, và xuất bản Entomology of Australia (Sâu bọ Australia, 1833) và viết bài về lĩnh vực thụ phấn nhờ côn trùng cho một phiên bản tiếng Anh của tạp chí Animal Kingdom của Georges Cuvier. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catalogue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.