bring in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring in trong Tiếng Anh.
Từ bring in trong Tiếng Anh có các nghĩa là mang lại, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring in
mang lạiverb Worldwide, betel-nut sales bring in billions of dollars. Trên thế giới, việc bán trầu cau mang lại hàng tỉ đô-la. |
nhậpverb If we are truly to be great, we need to grow our ranks, bring in new members. ta cần phải sống cao hơn nữa. Thu nhập thành viên mới. |
Xem thêm ví dụ
If the conversation continues, bring in the Kingdom message. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Once you bring in your verdict, let me know and justice will be done. Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý. |
Lost his licence three years ago for illegally bringing in lion cubs. Bị mất bằng lái của ông ba năm trước đây cho bất hợp pháp mang trong con sư tử. |
I'm going to pause here and bring in something I saw in November last year at Wall Street. Tôi sẽ dừng lại ở đây và nói về một điều tôi đã chứng kiến vào tháng 11 năm ngoái ở Phố Wall. |
I will not bring in Battousai! Tôi sẽ không nộp Battousai cho hắn đâu! |
Use the spreadsheet's Import function to bring in data you want to upload. Sử dụng chức năng Nhập của bảng tính để đưa vào dữ liệu bạn muốn tải lên. |
Bring in the detergent. Mang cái chất tẩy ấy đến đây. |
That was a nice touch bringing in the hottie. Đó là một cảm ứng vui vẻ mang trong thân hình nóng bỏng. |
So you're not gonna bring in one but three defective players to replace Giambi? Thế nghĩa là anh sẽ không mua một mà là ba cầu thủ kém cỏi để thay Giambi? |
They bring in new ones every night like clockwork. Tối nào họ cũng mang người mới vào. |
I'm bringing in the end of the world. Tôi mang đến sự diệt vong cho thế giới. |
Bring in the patient, please. Đưa bệnh nhân vào. |
See if you can bring in the hooker. Xem coi có khuyên được cô ta ra làm chứng không. |
Potters, musicians, painters, bonsai and other artists often work to bring in 'Shibui-like' qualities into their art. Nghệ nhân gốm, nhạc sĩ, họa sĩ, nghệ nhân bonsai và những nghệ sĩ khác thường làm việc để mang shibui vào trong tác phẩm nghệ thuật của họ. |
Bring in refreshments quick. Hãy mang nước qua đây mau lên. |
I just don't know how much it'll bring in Texas. Tôi chỉ không biết cái này sẽ mua được bao nhiêu ở Texas. |
Would be a lot quieter than bringing in two birds into a rural environment. Yên tĩnh hơn và vào nhanh hơn. |
I want to congratulate you on the job you did bringing in those rustlers. Tôi muốn chúc mừng anh về việc anh đã áp giải mấy tên trộm đó tới nơi. |
They want me to try to bring in Kate, use Anderson if I have to. Họ muốn tôi đưa Kate ra. |
So we want to bring in the sarge. Vậy nên chúng tôi muốn thêm cả Trung sĩ vào vụ này. |
" four happy days bring in another moon, " 4 ngày chìm trong hạnh phúc của tuần trăng. |
All right, we're here To help you bring in Owen savage With minimum loss of life. Chúng tôi ở đây để giúp anh bắt Owen Savage mà mất ít mạng người nhất. |
The minister in charge of the department asked him why he was bringing in a penny. Anh Nhân-chứng phụ trách nơi ấy hỏi tại sao em đưa trả đồng xu ấy. |
Bring in information. Thu thập thông tin. |
We need to bring in Interpol. Chúng ta cần đem nó cho Interpol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.