bruise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruise trong Tiếng Anh.
Từ bruise trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết thâm tím, giã, tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruise
vết thâm tímverb Earlier that day, I noticed some bruises on his face when he came from school. Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học. |
giãverb |
tánverb noun |
Xem thêm ví dụ
Jesus declared a comforting message to people who were like a bruised reed that was bent over and even trampled. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
I need to know what bruises form in the next 20 minutes. Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa. |
Cuts and bruises heal. Vết cắt và vết bầm được lành lại. |
Finally, in the spring of 33 C.E., the time had come for the Son of man to be delivered into the hands of the Adversary to be bruised in the heel by him. Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
Do you even see the bruises on my face? Ông có bao giờ để ý những vết bầm tím trên mặt tôi? |
You've got bruises on your thighs. E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em. |
They have endured the illnesses and demands, the bumps and bruises of mortality which everyone faces, some of which undoubtedly yet lie ahead of them. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
I finally understood that the wine didn't help him with bruises and wounds Mới biết tác dụng của rượu không phải để bồi bổ cơ thể mà là để giải sầu |
These weird cuts and bruises all over me. Người tôi đầy vết cắt và các vết bầm kỳ lạ. |
Clostridium perfringens could cause the bruises, the schistocytes, the anemia. Clostridium perfringens * có thể gây ra mấy vết bầm... Một loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm. |
Nice bruises. Vết bầm tím. |
He will bruise you in the head and you will bruise him in the heel.” —Ephesians 5:32; Genesis 3:15. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Ê-phê-sô 5:32; Sáng-thế Ký 3:15). |
Five days later, the ten bruises on my neck had just faded, and I put on my mother's wedding dress, and I married him. Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta. |
The police claimed that he died from a heart attack, but his family provided state media photos of the victim with many bruises all over his body.[ Công an công bố anh chết vì nhồi máu cơ tim, nhưng gia đình đã cung cấp cho báo chí nhà nước các tấm ảnh chụp nạn nhân với nhiều vết bầm khắp cơ thể. |
He will bruise you in the head and you will bruise him in the heel.” Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”. |
You might get bruise. Anh có thể bị thâm tím. |
He was kind of bruised up because they had to use forceps on him.” Nó bị bầm tím vì người ta đã phải hút nó ra.” |
The historian Herodotus wrote: “They fill the cavity with the purest bruised myrrh, with cassia, and every other sort of spicery except frankincense, and sew up the opening.” Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
Danny arrives and is visibly traumatized with a bruise on his neck, causing Wendy to accuse Jack of abusing him. Danny chạy đến với vết bầm trên cổ và hôn mê khiến Wendy buộc tội Jack vì đã đánh đứa trẻ. |
Hung's father said his son's body was "completely dry, all ten fingers and toes were bruised... and swelling and bruises covered one third of his leg," VN Express reported. Người cha của Hùng cho VnExpress biết thân thể con trai ông "khô đét lại, mười đầu ngón tay chân bầm tím... Từ 1/3 đùi trở xuống đến bàn chân phù nề và thâm tím." |
Earlier that day, I noticed some bruises on his face when he came from school. Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học. |
As we have seen, the wages of sin is, not just a bruised ego or embarrassment, but death. Như đã xem xét, tiền công của tội lỗi không chỉ là làm tổn thương lòng tự trọng hoặc gây xấu hổ, nhưng là cái chết. |
Maybe you used to bring bruises and broken teeth to show- and- tell, but never told, because how can you hold your ground if everyone around you wants to bury you beneath it? Có lẽ bạn đã từng mang những vết bầm hay có vài cái răng gãy đến buổi show- and- tell ( buổi kể chuyện ), nhưng chưa từng kể bởi vì làm thế nào bạn đứng vững nếu mọi người xung quanh cố vùi bạn xuống? |
A few bumps and bruises along the way are a small price to pay Vài vết bầm là cái giá quá hời để có được em |
And that purity can come only through the blood of that Lamb who bore our griefs and carried our sorrows, the Lamb who was wounded for our transgressions and bruised for our iniquities, the Lamb who was despised and afflicted, but whom we esteemed not (see Mosiah 14). Và sự thanh khiết đó chỉ có thể đến qua máu của Chiên Con là Đấng đã mang sự đau khổ của chúng ta, và gánh lấy sự sầu muộn của chúng ta; Chiên Con đã bị thương tích vì sự phạm giới của chúng ta, và bị bầm dập vì những điều bất chính của chúng ta; Chiên Con bị khinh miệt và đau khổ, nhưng chúng ta không quý trọng Ngài (xin xem Mô Si A 14). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bruise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.