handout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handout trong Tiếng Anh.
Từ handout trong Tiếng Anh có nghĩa là bản phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handout
bản phân phátnoun (A printed version of a presentation that can include multiple slides per page and space for audience notes.) |
Xem thêm ví dụ
Then invite the teachers to open to any lesson in a teacher manual or use the handout titled “Sample Lesson—3 Nephi 11:1–17,” which is provided in the appendix of this manual. Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này. |
And when they finally hand you heartache, when they slip war and hatred under your door and offer you handouts on street- corners of cynicism and defeat, you tell them that they really ought to meet your mother. ( Applause ) Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con. |
We settle here, and suddenly everyone is knocking at the door, looking for a handout. Chúng ta bồi thường ở đây, và sẽ có những người đến gõ cửa, tìm kiếm một sự bố thí. |
I thought he might balk at taking a handout from me. Bác tưởng hắn không muốn của bố thí của bác chứ. |
In almost every case where open garbage dumps that had previously attracted American black bears were closed and/or handouts had ceased, the number of aggressive encounters with American black bears has decreased precipitously over time. Trong hầu hết các trường hợp nơi mà rác hoặc đồ ăn phế thải trước đây đã thu hút gấu đen không còn, số lượng các cuộc đối đầu bạo lực với những con gấu đen đã giảm nhanh chóng theo thời gian. |
Create a blank document similar to the one you saw in the video, or use the handout titled “Determining What to Teach” that is provided in the appendix of this manual. Tạo ra một tài liệu trống tương tự như tài liệu các anh chị em đã thấy trong video, hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề “Quyết Định Giảng Dạy Điều Gì” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này. |
Number three: the handouts you give are not your presentation. Điều thứ ba: tờ tài liệu mà bạn đưa không phải là bài thuyết trình của bạn. |
Open your teacher manual to any lesson or use the handout titled “Sample Lesson—3 Nephi 11:1–17” that is provided in the appendix of this manual. Giở ra quyển sách học dành cho giảng viên đến bất cứ bài học nào hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề là “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17” nằm trong phần phụ lục của sách học này. |
So people do not get used to handouts; they get used to nets. Như vậy, ng dân ko quen với việc được nhận miễn phí, họ quen với việc sử dụng màn. |
Although some agencies, such as the Rural Industrial Development Agency (RIDA), which attempted to aid Malay entrepreneurs, existed, their programs were criticised as being based on handouts and favouring the politically connected. Mặc dù tồn tại một số cơ quan như Cơ quan Phát triển Công nghiệp Nông thôn (RIDA) nỗ lực hỗ trợ các doanh nhân người Mã Lai, song chương trình của họ bị chỉ trích là dựa trên bố thí và thiên vị các quan hệ chính trị. |
Discuss the first three sections of the handout with teachers, and explain the purpose and desired outcome of each section. Thảo luận ba phần đầu của tờ giấy phát tay với giảng viên, và giải thích mục đích và kết quả được mong muốn của mỗi phần. |
After sufficient time, divide students into groups of three or four and ask them to discuss their answers to the questions on the handout. Sau khi đủ thời gian, chia học sinh ra thành các nhóm gồm có ba hoặc bốn học sinh và yêu cầu các em thảo luận những câu trả lời của mình cho những câu hỏi trên tờ giấy phát tay. |
Government's got better things to spend our money on, like corporate handouts and building bombs. Chính phủ còn nhiều thứ tốt hơn để tiêu vào... như là việc kết hợp dỡ bom ở 1 toà nhà. |
Invite the teachers to look for evidence of the truth of the things they underlined in their handouts and to then discuss in pairs their insights and impressions. Mời giảng viên tìm kiếm bằng chứng về lẽ thật của những điều họ đã gạch dưới trong tài liệu phát tay của họ và sau đó thảo luận theo từng cặp những sự hiểu biết sâu sắc và ấn tượng của họ. |
The leader’s work is not about Pinterest-perfect handouts or fact-filled lectures. Công việc của người lãnh đạo không phải là về các vị lãnh đạo thành niên và khả năng của chúng ta để làm những tờ giấy phát tay trông rất hoàn hảo hoặc đưa ra những bài giảng đầy dẫy những sự kiện. |
So the regular handout would be formatted in something straightforward, such as Helvetica or Times New Roman. Các tài liệu thông thường dùng định dạng đơn giản, với font chữ Helvetica hay Times New Roman. |
Activity: Distribute copies of the handout titled “Model and Practice,” which is provided in the appendix of this manual. Sinh Hoạt: Phân phát các bản tài liệu phát tay có tựa đề “Làm Gương và Thực Tập,” được cung cấp trong phần phụ lục của sách hướng dẫn này. |
Then invite several students to take turns reading aloud the rest of Sister Dew’s account in the handout. Sau đó mời một vài học sinh lần lượt đọc to phần còn lại của câu chuyện này của chị Dew trong tờ giấy phát tay. |
Every grifter in town knows that this is the spot to come for an easy handout. Tụi Chí Phèo trong thị trấn thằng nào cũng biết đây là chỗ dễ kiếm tiền ăn vạ. |
To help students understand how they might respond to the question, provide each student a copy of the following handout. Để giúp học sinh hiểu cách họ có thể trả lời câu hỏi đó, cho mỗi học sinh một tờ giấy phát tay sau đây. |
(If needed, teachers could use the handout titled “Sample Lesson—3 Nephi 11:1–17,” which is provided in the appendix of this manual.) (Nếu cần, giảng viên có thể sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17” được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này). |
But half these classes were getting handouts that were formatted in something sort of intense, like Haettenschweiler, or something with a zesty bounce, like Comic Sans italicized. Cứ mỗi lớp một nửa nhận tài liệu được định dạng dồn nén như font chữ Haettenschweiler, hay là một cách bông đùa như Comic Sans in nghiên. |
I'm not asking for a handout. Tôi không xin của bố thí. |
Never do we want to become like the greedy priests of Israel who were looking for handouts and bribes from their fellow Israelites. Đừng bao giờ chúng ta muốn trở thành như những thầy tế lễ tham lam trong dân Y-sơ-ra-ên, chỉ tìm sự bố thí và của hối lộ do các người Y-sơ-ra-ên khác. |
Explain that the handout is a study aid that teachers can use to help them understand, feel, and apply a doctrine or principle. Giải thích rằng tờ giấy phát tay này là một vật trợ giúp học tập mà giảng viên có thể sử dụng để giúp họ thông hiểu, cảm nhận và áp dụng một giáo lý hoặc nguyên tắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.