broiler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broiler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broiler trong Tiếng Anh.
Từ broiler trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà giò, người hay gây gỗ, người hay gây sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broiler
gà giònoun |
người hay gây gỗnoun |
người hay gây sựnoun |
Xem thêm ví dụ
The Delaware rapidly became the premiere broiler fowl in use in the region, thus affecting the industry at large. Delaware nhanh chóng trở thành loài gà thịt được sử dụng trong khu vực, làm ảnh hưởng đến ngành công nghiệp nói chung. |
Broiler behaviour is modified by the environment, and alters as the broilers’ age and bodyweight rapidly increase. Tuy nhiên, hành vi của gà thịt được điều chỉnh bởi môi trường và làm thay đổi như tuổi tác và trọng lượng cơ thể của gà thịt tăng nhanh chóng. |
Though they are slow-growing compared to the broilers used by the commercial chicken industry today, they produce a good carcass. Mặc dù chúng đang phát triển chậm so với gà thịt được sử dụng bởi ngành công nghiệp gà thương mại ngày nay, chúng sản xuất thịt tốt. |
The municipality is the second largest producer of table eggs in the country with over 25 million layers housed plus a significant production of broilers for chicken meat. Đô thị này là nhà sản xuất trứng gà lớn thứ hai trong cả nước với hơn 25 triệu lớp được nuôi cùng với việc sản xuất thịt gà thịt. |
Most commercial broilers reach slaughter-weight between four and seven weeks of age, although slower growing breeds reach slaughter-weight at approximately 14 weeks of age. Hầu hết gà thịt thương mại giống để trọng lượng thịt giết mổ ở giữa tầm 5-7 tuần tuổi, mặc dù chủng tăng trưởng chậm đạt trọng lượng giết mổ khoảng 14 tuần tuổi. |
In the U.S. in 2011, the average feed conversion ratio of a broiler was 1.91 pounds of feed per pound of liveweight. Ở Mỹ trong năm 2011, tỷ lệ chuyển đổi thức ăn trung bình của một gà thịt là 1,91 £ thức ăn cho mỗi pound khối lượng sống. |
In efficient production systems, rabbits can turn 20 percent of the proteins they eat into edible meat, compared to 22 to 23 percent for broiler chickens, 16 to 18 percent for pigs and 8 to 12 percent for beef; rabbit meat is more economical in terms of feed energy than beef. Thỏ có thể chuyển hoá 20% protein chúng ăn được thành thịt so với 16-18% ở heo và 8-12% ở bò thịt. |
In the early 20th century, crosses of Barred Plymouth Rock roosters on New Hampshire hens was a common choice for producing broilers. Vào đầu thế kỷ 20, kết quả việc việc lai tạp biến thể gà cú của gà Plymouth Rock trên gà mái thuộc giống gà New Hampshire là một lựa chọn phổ biến để sản xuất gà thịt. |
For a time, they were raised as capons and as broilers by the meat industry. Trong một thời gian, chúng được nuôi dưỡng dưới capon (thiến) và là thịt gà của ngành công nghiệp thịt. |
Chickens will naturally live for six or more years, but broiler breeds typically take less than six weeks to reach slaughter size. Gà sống khoảng sáu năm hay hơn, tuy nhiên gà nuôi lấy thịt thông thường chỉ mất sáu tuần là đạt được kích cỡ giết thịt. |
To do this, sugar is sprinkled onto the custard, then caramelized under a salamander broiler or with a butane torch. Để chế biến, đường được rắc lên trên custard, sau đó được caramen hóa bằng thiết bị nướng salamander hoặc bật lửa khò. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broiler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broiler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.