beautician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beautician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beautician trong Tiếng Anh.
Từ beautician trong Tiếng Anh có nghĩa là người chủ mỹ viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beautician
người chủ mỹ việnnoun |
Xem thêm ví dụ
Identification and contracting of wedding professionals and service providers (suppliers, photographers, videographers, beauticians, florists, sweets, buffet, drinks, etc.) and contract preparation and execution. Xác định và thuê, điều hành các chuyên gia đám cưới và nhà cung cấp dịch vụ (cung cấp suất ăn, nhiếp ảnh, quay phim chụp ảnh, trang trí mỹ thuật, người trồng hoa, người làm bánh...), và chuẩn bị và thực hiện hợp đồng. |
I was a beautician before. Trước đó tôi là một chuyên viên làm đẹp |
I would rather watch Beautician and the Beast. Tôi thà xem băng Người đẹp và con Quái vật hơn. |
He is normally a beautician, a dandy and playboy. Ông thường là một mỹ, một dandy và playboy. |
By the time the appointment and the conversation were over, the beautician was asking for the missionaries to visit her. Đến cuối buổi hẹn và câu chuyện kết thúc thì người chuyên viên thẩm mỹ đã yêu cầu những người truyền giáo đến thăm viếng người ấy. |
She opened a computer store, then studied to be a beautician and opened another business. Mẹ mở cửa hàng máy tính rồi học nghề chuyên viên thẩm mĩ và mở một cơ sở kinh doanh khác. |
Then her beautician asked about the magazine she was reading. Rồi người chuyên viên thẩm mỹ của chị hỏi về quyển tạp chí mà chị đang đọc. |
We've tried beautician. Chúng ta đã thử chỗ làm đẹp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beautician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beautician
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.