beauty salon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beauty salon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beauty salon trong Tiếng Anh.
Từ beauty salon trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẩm Mỹ viện, Thẩm mỹ viện, thẩm mỹ viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beauty salon
thẩm Mỹ việnnoun Then passed them on through her contact in a beauty salon. Rồi cổ chuyển chúng đi qua một liên lạc viên của cổ ở một thẩm mỹ viện. |
Thẩm mỹ việnnoun (establishment dealing in cosmetic treatments, such as hairdressing and nail services) Then passed them on through her contact in a beauty salon. Rồi cổ chuyển chúng đi qua một liên lạc viên của cổ ở một thẩm mỹ viện. |
thẩm mỹ việnnoun Then passed them on through her contact in a beauty salon. Rồi cổ chuyển chúng đi qua một liên lạc viên của cổ ở một thẩm mỹ viện. |
Xem thêm ví dụ
You guys ever hear the story about when Ross'mom went to the beauty salon? Các cậu đã bao giờ nghe câu chuyện khi mẹ Ross đi làm đẹp chưa? |
He owns several beauty salons. Nó có nhiều cửa hàng thú cưng. |
Then passed them on through her contact in a beauty salon. Rồi cổ chuyển chúng đi qua một liên lạc viên của cổ ở một thẩm mỹ viện. |
His mother, Stephanie (Wright) Sheridan, owns a beauty salon, and his father, Bryan Sheridan, is an employee of UPS. Mẹ anh, Stephanie (Wright) Sheridan, chủ của một Salon làm đẹp và cha, Bryan Sheridan, là một nhân viên tại công ty bán lẻ UPS. |
Apart from galleries and luxury shopping the area also has high-end restaurants, bars, clubs, cafes and beauty salons; and known as an upscale residential area, especially for Korean celebrities such as actors and K-pop artists. Ngoài các phòng triển lãm và cửa hàng sang trọng vùng còn có nhà hàng cao cấp, bar, club, và phề và cửa hàng làm đẹp; và còn được biết đến với khu dân cư cao cấp, đặc biệt hành cho ngôi sao Hàn Quốc như diễn viên và ca sĩ. |
In 1966, BRS opened its first retail store, located at 3107 Pico Boulevard in Santa Monica, California next to a beauty salon, so its employees no longer needed to sell inventory from the back of their cars. Tới năm 1966, BRS mở cửa hàng bán lẻ giày đầu tiên, có địa chỉ tại 3107 Đại lộ Pico, Santa Monica, California, nằm kế bên một salon làm đẹp, nhờ vậy mà nhân viên công ty không cần phải giao hàng trên những chiếc xe nữa. |
Both were equipped with in-house beauty salons. Cả hai cửa hàng đều được trang bị dịch vụ chăm sóc sắc đẹp. |
Venues typically include hotels, karaoke venues and beauty salons. Nơi mua bán dâm thường là các khách sạn, phòng karaoke và các viện chăm sóc sắc đẹp. |
The Kobayashis' café, called Concerto in the film, was located in Kaminoyama in a former beauty salon. Quán café của Kobayashi, được gọi là Concerto trong phim, nằm tại Kaminoyama trong một thẩm mỹ viện cũ. |
They met in a hair and beauty salon in Poole, UK. Họ gặp nhau trong một thẩm mỹ viện làm tóc và làm đẹp tại Poole, Anh. |
She also owns a beauty salon in Atlanta called "BeOlive Hair Studio". Ngoài ra, bà còn có một cửa tiệm chuyên chăm sóc sắc đẹp ở thành phố Atlanta, Mỹ tên là "BeOlive Hair Studio". ^ Osagie Alonge (ngày 10 tháng 2 năm 2013). |
I used to have a beauty salon, and the TV was on all day. Trước đây bác có một mỹ viện và TV thì bật suốt ngày. |
In 1912, Arden traveled to France to learn beauty and facial massage techniques used in the Paris beauty salons. Năm 1912, Arden đi đến Pháp để học kỹ thuật làm đẹp và massage khuôn mặt ở thẩm mỹ viện Paris. |
Many restaurants, bars, pubs, as well as many clothing shops, accessory shops, beauty salons are located around Nowon Station. Một vài nhà hàng, quán bar, pub, cũng như một số cửa hàng quần áo, cửa hàng phụ kiện, trung tâm thẩm mĩ đều được đặt xung quanh ga Nowon. |
Euna even takes her to a beauty salon and tries to cut Youngmi's hair short without asking Youngmi's opinion. Euna thậm chí còn đưa cô đi làm đẹp và cố bảo thợ cắt kiểu tóc ngắn Youngmi dù không hỏi ý cô. |
In California, USA, Lori Larson had her March Ensign with her at the beauty salon and was enthralled with it. Ở California, Hoa Kỳ, Lori Larson mang theo quyển tạp chí Ensign của mình đến thẩm mỹ viện và đọc nó một cách say mê. |
As a result, virtually all of the major movie actresses were regular customers of the Max Factor beauty salon, located near Hollywood Boulevard. Kết quả là hầu như tất cả nữ diễn viên điện ảnh chính là khách hàng thường xuyên của thẩm mỹ viện Max Factor, nằm gần đại lộ Hollywood Boulevard. |
The accompanying music video for "Bills, Bills, Bills", directed by Darren Grant, was shot in a beauty salon as a tribute to Beyoncé's mother, Tina. Video ca nhạc cho "Bills, Bills, Bills" được đạo diễn bởi Darren Grant, được quay ở một tiệm làm đẹp được lấy cảm hứng từ tiệm làm đẹp trước kia của Tina Knowles, mẹ của thành viên Beyoncé Knowles. |
And in that ordinary afternoon, I had the chance to introduce an entire beauty salon to the social changes that were happening in their own country. Và trong buổi chiều bình thường đó, tôi đã có cơ hội giới thiệu tới cả tiệm làm đẹp những thay đổi trong xã hội đang diễn ra ngay chính trên đất nước họ. |
Initially, she started her working life in a beauty salon before the outbreak of war inspired her to move to London and join the weapon industry. Vào lúc ban đầu, cô làm việc tại một thẩm mỹ viện trước khi chiến tranh bùng nổ đã khiến cô di chuyển tới Luân Đôn và tham gia vào ngành công nghiệp vũ khí. |
Japanese hypermarkets may contain restaurants, manga (Japanese comic) stands, Internet cafes, typical department store merchandise, a full range of groceries, beauty salons and other services all inside the same store. Các đại siêu thị ở Nhật Bản có thể bao gồm nhà hàng, quầy hàng manga (truyện tranh Nhật Bản), tiệm cà phê Internet, các cửa hàng tạp hóa khác nhau với đầy đủ các mặt hàng, thẩm mỹ viện và rất nhiều các dịch vụ khác. |
This is a shopping street in Kibera, and you can see that there's a soda dealer, a health clinic, two beauty salons, a bar, two grocery stores, and a church, and more. Đây là con đường mua sắm ở Kibera, và bạn có thể thấy có tiệm nước ngọt, phòng khám, hai tiệm làm đẹp, bar, hai cửa hàng tạp hoá, nhà thờ, vân vân. |
Like so many others, Étienne was eventually forced to flee Paris because of his opposition to the fiscal policies of Cardinal Richelieu, leaving his three children in the care of his neighbour Madame Sainctot, a great beauty with an infamous past who kept one of the most glittering and intellectual salons in all France. Giống nhiều người khác, Étienne bị buộc phải rời khỏi Paris vì chống đối chính sách tài chính của Hồng y Richelieu, để lại ba người con cho người hàng xóm Madame Sainctot chăm sóc, Sainctot là một phụ nữ đẹp nhưng có một quá khứ tai tiếng, bà đang cai quản một trong những salon sang trọng và trí thức nhất Paris. |
In her salons and through her marketing campaigns, Elizabeth Arden stressed teaching women how to apply makeup, and pioneered such concepts as scientific formulation of cosmetics, beauty makeovers, and coordinating colors of eye, lip, and facial makeup. Trong salon của bà và thông qua các chiến dịch tiếp thị, Elizabeth Arden nhấn mạnh việc dạy phụ nữ cách áp dụng trang điểm và đi tiên phong trong các khái niệm khoa học về mỹ phẩm, làm đẹp, phối hợp màu sắc của mắt, môi và trang điểm trên khuôn mặt. |
A red-light district has also emerged in Naypyidaw, Burma's new national capital, with brothels primarily disguised as beauty parlors and massage salons that attract mainly businessmen and military personnel. Một khu đèn đỏ cũng xuất hiện ở Naypyidaw, thủ đô mới của Myanmar, với những nhà chứa ẩn mình trong các tiệm làm đẹp và các tiệm mát xa thu hút chủ yếu là doanh nhân và nhân viên quân sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beauty salon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beauty salon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.