beau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beau trong Tiếng Anh.
Từ beau trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh chàng nịnh đầm, người hay tán gái, người theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beau
anh chàng nịnh đầmnoun |
người hay tán gáinoun |
người theo đuổinoun |
Xem thêm ví dụ
About the time Beau headed to the bathroom. Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh. |
Come along, Beau. Theo mẹ nào, Beau. |
They contacted a cellular wholesaler, Beau Bennett, a San Diego resident and cellular wholesaler and asked to meet with him to discuss their options. Họ đã liên lạc với một nhà bán buôn di động, Beau Bennett, một cư dân và nhà bán buôn di động ở San Diego và yêu cầu gặp anh ta để thảo luận về các lựa chọn của họ. |
Worthington's ads were parodied in Marty Feldman's 1977 comedy feature film The Last Remake of Beau Geste. Quảng cáo của Worthington được nhại lại trong bộ phim hài năm 1977 của Marty Feldman The Remake of Beau Geste . |
Cosgrove described her body as "resting, or napping, rather than ... dead" and appears as if she is "daydreaming of her beau". Cosgrove mô tả thi thể của cô như "đang nghỉ ngơi chợp mắt hơn là đã chết" và giống như "đang mơ ngủ về vẻ đẹp của mình". |
" If Beau Randolph doesn't heed our voices, he must fall to our wrath. " " Nếu Beau Randolph không lắng nghe giọng nói của ta, thì anh ta phải hứng chịu sự thịnh nộ của ta. " |
When Beau’s friend Austin got to him, he saw Beau struggling for his life. Khi bạn Austin của Beau tìm đến nơi thì thấy Beau đang cố giành lại mạng sống mình. |
She said didn't know Beau. Cô ta nói là cô ta không biết Beau. |
That's also Beau's ex-girlfriend. Đó cũng là bạn gái cũ của Beau. |
Why would Beau want to invest in Little Frog? Sao Beau lại muốn đầu tư vào Little Frog? |
I'm not spruce enough to beau two such fine-looking young ladies to church!” Anh không đủ bảnh bao để sánh cùng với hai cô tiểu thư tuyệt vời như thế kia tới nhà thờ. |
Beau from Canada tells us: “In your home country, you take for granted such basic services as electricity and running water. Anh Beau, đến từ Canada, nói: “Ở nước của bạn, các dịch vụ như điện, nước lúc nào cũng có sẵn. |
Then how did your bra end up wrapped around Beau Randolph's neck? Vậy sao áo ngực của cô lại quấn quanh cổ của Beau Randolph? |
Beau then drives Luli to the bus station, her plan being to reunite with her own family. Beau đưa cô đến trạm xe buýt, Luli định quay về với gia đình cô. |
So I've been working through the threat database from Beau Randolph's office. Tôi đã xem qua cơ sở dữ liệu thư đe dọa từ văn phòng của Beau Randolph. |
are the people pulling the strings behind Beau's death? là người đã giật dây đằng sau cái chết của Beau ư? |
No, but he got in Beau's face. Không, nhưng anh ta đã xông tới trước mặt Beau. |
O'Connor was billed fourth in Million Dollar Legs (1939) with Betty Grable and played Gary Cooper as a young boy in Beau Geste (1939). O'Connor được nêu tên thứ tư trong Million Dollar Legs (1939) cùng Betty Villa và đóng vai cậu bé cho nhân vật của Gary Cooper trong Beau Geste (1939). |
This is some kind of trust, set up by Beau for $ 5 million. Đây là một tờ hợp đồng ủy thác được lập ra bởi Beau với số tiền 5 triệu đô. |
He comes from a prominent acting family and appeared on the television series Sea Hunt (1958–60), with his father, Lloyd Bridges and brother, Beau Bridges. Ông xuất thân từ một gia đình diễn xuất nổi tiếng, và ông xuất hiện trong bộ phim truyền hình Sea Hunt (1958-60) với cha ông Lloyd Bridges và em trai ông Beau Bridges. |
Beau uses the video to push her into a corner. Beau đã dùng đoạn phim để đẩy cô ta vào đường cùng. |
She attended the Baichoo Madhoo Government school for her primary education then joined the College Bon et Perpetuel Secours of Beau-Bassin for her secondary studies. Cô theo học trường chính phủ Baichoo Madhoo cho việc học cấp tiểu học của mình sau đó gia nhập Cao đẳng Bon et Perpetuel Secours của Beau-Bassin cho các việc học tập trung học. |
I know about the video, the one with you and Beau. Tôi biết về đoạn phim, đoạn phim giữa cô và Beau. |
Cassidy has a younger half-brother named Beau, born in 1991, from her father's third marriage to Sue Shifrin. Cassidy có một người anh em cùng cha khác tên là Beau, sinh năm 1991, từ cuộc hôn nhân thứ ba của cha cô với Sue Shifrin. |
Yeah, and you saw that I was filming all night, including while Beau was being killed. Ừ, và các người đã thấy là tôi phải quay phim cả đêm, bao gồm cả khi Beau bị mưu sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beau
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.