becoming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ becoming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ becoming trong Tiếng Anh.
Từ becoming trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp, thích hợp, vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ becoming
hợpadjective verb Then, under these circumstances, they become easy prey to sin. Sau đó, trong những trường hợp này, họ dễ dàng trở thành con mồi cho tội lỗi. |
thích hợpadjective Didn't look nearly as becoming as it does on you. Trông không thích hợp bằng cô bây giờ. |
vừaadjective conjunction verb adverb So a newspaper becomes out of date as soon as it's printed. Vì thế một tờ báo sẽ trở nên lỗi thời ngay khi nó mới vừa được in ra |
Xem thêm ví dụ
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å. Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å. |
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
1 Are you acquainted with anyone who has become inactive? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
It is only when such worlds become utopian-level space travellers that the Symbionts make contact and bring the young utopia to an equal footing. Chỉ đến khi các thế giới như vậy trở thành các nhà du hành không gian ở mức Không tưởng, thì các Symbiont mới bắt đầu liên lạc trên cơ sở bình đẳng. |
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
They become accessible to the yeast as food. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
Born in the 1910s, Bruce Wayne eventually retires as Batman and becomes Police Commissioner. Sinh ra trong thập niên 1910, Bruce Wayne cuối cùng nghỉ hưu như Batman và trở thành Ủy viên Cảnh sát. |
Who knows they become like that when they grow up. Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ. |
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Otherwise, they become candidates for adoption or euthanasia. Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết. |
Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
The idea becomes an institution Từ một ý tưởng trở thành một thể chế |
After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Congratulations on becoming a Litchfield correctional officer. Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. |
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
* Abraham would become a father of many nations. * Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc. |
In 1948, the Admiralty had second thoughts about the undercarriage-less fighter and Supermarine reworked their design by including a nosewheel undercarriage, becoming the Type 508. Năm 1948, hải quân có yêu cầu thứ hai về loại tiêm kích không có bánh đáp, Supermarine đã làm lại thiết kế của mình có bánh đáp và có tên gọi là Type 508. |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
By 2010, Detroit had become the poster child for an American city in crisis. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ becoming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới becoming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.