beastly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beastly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beastly trong Tiếng Anh.
Từ beastly trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu, bần, cục cằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beastly
xấuadjective She seduced that beastly foreigner and now she's seduced our Miss G. Nó đã quyến rũ tên ngoại quốc xấu xa đó và bây giờ nó quyến rũ cô G của mình. |
bầnadjective |
cục cằnadjective |
Xem thêm ví dụ
eye thing, which is beastly. con mắt, cái đó cũng khó chịu. |
Well, blοοdy bugger tο yοu, yοu beastly bastard. Ngươi là quân khốn nạn đê tiện! |
That's what this is, a beastly travesty! Thế đấy, một trò hề bẩn thỉu! |
Did we simply lose our beastly impulses for revenge, for violent rituals, for pure rage? Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
First, because of the beastly record of bloodshed that governments have accrued over the centuries. Trước nhất, vì lịch sử gây đổ máu như thú vật của các chính quyền chồng chất qua nhiều thế kỷ. |
Gentle or Beastly type? Mạnh mẽ? Hay ích kỷ. |
I have a beastly hangover and my bowels are in a tumble. Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng. |
A little beastliness is just the thing now and then. Chỉ cần một chút thú tính là biết ngay thôi. |
16 As you continue on this Way of Holiness, you basically are free of worry about beastly humans. 16 Khi bạn tiếp tục bước đi trên con đường thánh, trên căn bản bạn khỏi phải lo sợ về những người có thú tính. |
clearly overset because those beastly children were chasing him around the house."" “Nó rõ ràng lộn xộn như thế là bởi những đứa trẻ hung hăng kia rượt theo nó quanh nhà.” |
Our children will probably have beastly temperatures. Hay biết đâu chúng nó không tốt thì sao. |
You come blithering up in that beastly little car... and assault my personal Rolls Royce! Anh tới đây ba hoa trong chiếc xe quái quỷ này... và tấn công chiếc Rolls Royce của tôi! |
Get rid of your beastly antagonism, get rid of your childishness, and when you have done that . . .” Hãy loại bỏ những thù hận ghê tởm của bạn, hãy loại bỏ tánh trẻ con của bạn, và khi bạn đã làm điều đó . . .” |
"That 's the worst of living so far out , " bawled Mr. White , with sudden and unlooked-for violence ; " of all the beastly , slushy , out-of-the-way places to live in , this is the worst . " Thật tệ hại khi phải sống một nơi xa xôi như thế này , " ông White chợt lớn tiếng nhưng trong giọng nói không hề cay cú " trong tất cả những chỗ ở bẩn thỉu , dơ dáy , khỉ ho cò gáy thì nơi này là tệ lậu nhất . |
What will happen to the “small” horn and other beastly powers? Điều gì sẽ xảy ra cho cái sừng “nhỏ” và các nước khác giống như thú? |
Guards were amazed to see his beastly disposition change to one of love, joy and peacefulness. Các cai tù ngạc nhiên thấy anh đã thay đổi tính tình, không còn hung dữ như trước nhưng trở nên một người yêu thương người khác, vui vẻ và hòa thuận. |
"""He is clearly overset because those beastly children were chasing him around the house.""" “Nó rõ ràng lộn xộn như thế là bởi những đứa trẻ hung hăng kia rượt theo nó quanh nhà.” |
It was beastly fun. Cực kỳ thú vị. |
• What will happen to the symbolic small horn and the other beastly powers? • Điều gì sẽ xảy ra cho cái sừng nhỏ tượng trưng và các nước khác giống như thú? |
It helped keep our spirits up while we were fighting the beastly Hun. Nó giúp giữ vững tinh thần... khi chúng tôi chiến đấu với bọn mọi Hung. |
What, though, about the rulerships derived from the previous beastly powers? Vậy còn các nước ra từ các cường quốc giống như thú trước đây thì sao? |
The influential British economist John Maynard Keynes wrote controversially on Russia, that the oppression in the country, rooted in the Red Revolution, perhaps was "the fruit of some beastliness in the Russian nature", also attributing "cruelty and stupidity" to tyranny in both the "Old Russia" (tsarist) and "New Russia" (Soviet). Nhà kinh tế học Anh Quốc John Maynard Keynes có bình luận gây tranh cãi về Nga, rằng sự đàn áp tại Nga, có nguồn cốc từ Cách mạng Đỏ, có lẽ là "thành quả của một số sự tục tĩu trong bản tính người Nga", và cũng quy kết sự chuyên chế của cả "Nga cũ" (phe Sa hoàng) và "Nga mới" (Xô viết) là "tàn khốc và ngu xuẩn". |
(Ephesians 6:12) Moreover, the book of Revelation depicts Satan as a great dragon that gives to a beastly symbol of the world’s political system “its power and its throne and great authority.” —Revelation 13:2. Hơn nữa, sách Khải-huyền miêu tả Sa-tan như con rồng lớn ban “sức mạnh, ngôi, và quyền-phép lớn” cho con thú biểu hiệu hệ thống chính trị thế giới (Khải-huyền 13:2). |
The New York Times described the lyrics of "Human Behaviour" as a "parallel between the beastliness of humanity and the bestiality of nature. The New York Times mô tả lời của bài hát "Human Behaviour" "là một sự chuyển giao giữa sự vũ bão của loài người và nét thú tính của thiên nhiên." |
(Revelation 12:9; 13:2) Accordingly, human rulership is a product of the Devil, thus reflecting his beastly, dragonlike disposition. —John 8:44; Ephesians 6:12. (Khải-huyền 12:9; 13:2) Vì do Ma-quỉ lèo lái nên sự cai trị của con người mang đặc tính con rồng và thú vật.—Giăng 8:44; Ê-phê-sô 6:12. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beastly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beastly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.