beauty pageant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beauty pageant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beauty pageant trong Tiếng Anh.
Từ beauty pageant trong Tiếng Anh có nghĩa là cuộc thi sắc đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beauty pageant
cuộc thi sắc đẹpnoun (competition on attractiveness) |
Xem thêm ví dụ
Párraga represented Ecuador at the Miss World Cup Brazil 2014 beauty pageant held in Rust, Germany. Párraga đại diện cho Ecuador tham giự cuộc thi Miss World Cup Brazil 2014 tổ chức tại thành phố Rust, Đức. |
Beauty pageant. Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp. |
Lima never thought about being a model, although she had won many beauty pageants in elementary school. Adriana chưa bao giờ nghĩ mình sẽ là một người mẫu dù cô đã đạt được nhiều danh hiệu sắc đẹp kể từ thời còn đi học. |
She was crowned the winner of the Miss Ghana 2009 beauty pageant. Cô được trao vương miện chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Ghana 2009. |
Alix Dayana Sosa González (born December 3, 1988, Caracas, Venezuela) is a Venezuelan model and beauty pageant titleholder. Alix Dayana Sosa González (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1988, Caracas, Venezuela) là một người mẫu người Venezuela và người đẹp trong cuộc thi sắc đẹp. |
She represented Haiti in the Miss Universe 2010 beauty pageant held in Las Vegas on August 23, 2010. Cô đại diện cho Haiti trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Hoàn vũ 2010 được tổ chức tại Las Vegas vào ngày 23 tháng 8 năm 2010. |
Miss Iceland (Icelandic: Ungfrú Ísland) is a national beauty pageant in Iceland. Hoa hậu Iceland (tiếng Iceland: Ungfrú Ísland) là một cuộc thi sắc đẹp được tổ chức hàng năm ở Iceland. |
Precious Chikwendu Fani-Kayode (born 25 May 1989) is a beauty pageant titleholder from Awka, Anambra State. Precious Chikwendu Fani-Kayode (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1989) là thí sinh sắc đẹp từ Awka, bang Anambra, Nigeria. |
Besides winning the beauty pageant, Kagasa was also voted "Miss Popularity". Bên cạnh chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp, Kagasa còn được bình chọn là "Hoa hậu cộng đồng". |
After gaining public recognition in Nigeria as a beauty pageant winner, Askia-Williams began a modelling career. Sau khi được công nhận ở Nigeria với vai trò một người chiến thắng cuộc thi sắc đẹp, Askia-Williams bắt đầu sự nghiệp người mẫu. |
Nale Boniface (born 1993) is a Tanzanian beauty pageant titleholder who was crowned Miss Earth Tanzania 2014. Nale Boniface (sinh năm 1993) là một người đẹp Tanzania, được trao vương miện Hoa hậu Trái Đất Tanzania 2014. |
Baptista qualified to compete at the Miss Angola beauty pageant in 2015 after becoming Miss Cuando Cubango. Baptista tham gia cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Angola năm 2015 sau khi trở thành Hoa hậu Cuando Cubango. |
Faria won the Miss India Earth title at the Pantaloons Femina Miss India 2010 beauty pageant in Mumbai. Faria giành được ngôi vị Hoa hậu Trái Đất Ấn Độ 2010 tại cuộc thi sắc đẹp Pantaloons Femina Hoa hậu Ấn Độ 2010 ở Mumbai. |
Port-au-Prince, 1986) is a Haitian lawyer, best known as a beauty pageant contestant. Port-au-Prince, 1986) là một luật sư người Haiti, được biết đến như một thí sinh dự cuộc thi sắc đẹp. |
Vasini is the daughter of Pilar Sánchez, a former beauty pageant titleholder from Zulia. Vasini là con gái của Pilar Sánchez, một cựu chủ nhân cuộc thi sắc đẹp từ Zulia. |
Mayra Benita Alves Dias (born 28 September 1991) is a Brazilian model and beauty pageant titleholder. Mayra Benita Alves Dias (sinh ngày 28 tháng 9 năm 1991) là một người mẫu Brazil và hoa hậu sắc đẹp. |
In 2005 she was the official presenter, with Miguel Varoni, of the National Beauty Pageant. Năm 2005, cô là người dẫn chương trình chính thức của cuộc thi sắc đẹp quốc gia cùng với Miguel Varoni. |
Prior to competing in beauty pageants, Del Valle was the muse to Puerto Rican fashion designer Carlos Alberto. Trước khi tham gia các cuộc thi sắc đẹp, Del Valle là nàng thơ của nhà thiết kế thời trang người Puerto Rico Carlos Alberto. |
1988), is Ugandan businesswoman and entrepreneur, who is the founder and promoter of Miss Lira Beauty Pageant. Samantha Nassolo (sinh năm 1988), là một nữ doanh nhân người Uganda, là người sáng lập và quảng bá cho cuộc thi sắc đẹp Miss Lira. |
She entered the Hong Kong film industry after competing in the 1987 Miss Hong Kong Beauty Pageant. Cô gia nhập ngành công nghiệp điện ảnh Hồng Kông sau khi tham dự cuộc thi Hoa hậu Hồng Kông năm 1987. |
At Northwestern, she was crowned Syllabus Queen in a campus-wide beauty pageant. Tại đây, bà đã đoạt danh hiệu nữ hoàng Syllabus trong cuộc thi sắc đẹp toàn trường. |
You entered Emma in a beauty pageant? Cậu đã đưa Emma đi thi sắc đẹp? |
At the age of 17, Winfrey won the Miss Black Tennessee beauty pageant. Lúc 18 tuổi, Winfrey giành được chiến thắng trong cuộc thi hoa hậu da đen tiểu bang Tennessee. |
María Jesús Matthei (born March 3, 1992) is a Chilean TV Host, model and beauty pageant titleholder. María Jesús Matthei (sinh ngày 3 tháng 3 năm 1992) là một người dẫn chương trình truyền hình, người mẫu và thí sinh của các cuộc thi sắc đẹp của Chile. |
Gabriela Rejala is a beauty pageant contestant who represented Paraguay in Miss World 2008 in South Africa. Gabriela Rejala là một thí sinh tham gia cuộc thi sắc đẹp, người đại diện cho Paraguay tại cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2008 được tổ chức ở Nam Phi.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beauty pageant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beauty pageant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.