warsaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warsaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warsaw trong Tiếng Anh.

Từ warsaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là warszawa, Warszawa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warsaw

warszawa

noun

Warszawa

proper (Capital city of Poland)

Xem thêm ví dụ

Block B conducted their first European tour in February and March 2015, visiting Paris on February 27, Helsinki on March 1, Warsaw on March 6, and Milan on March 8.
Block B tiến hành tour diễn châu Âu đầu tiên của họ vào tháng Hai và tháng 3 năm 2015, đến thăm Paris ngày 27 tháng 2, Helsinki 01 Tháng Ba, Warsaw 06 tháng 3, và Milan tháng 8.
When Siletsky told those fliers of his trip to Warsaw, he wrote his own sentence.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
The honest Hungarian people under Nagy appealed to Soviet (Warsaw Pact) forces stationed in Hungary to assist in restoring order.
Những người dân Hungary lương thiện dưới sự lãnh đạo của Nagy Imre kêu gọi các lực lượng Liên Xô (Khối hiệp ước Warszawa) đồn trú tại Hungary giúp đỡ và tái hồi trật tự.
A mass meeting was staged for the next day, 21 December, which, according to the official media, was presented as a "spontaneous movement of support for Ceaușescu," emulating the 1968 meeting in which Ceaușescu had spoken against the invasion of Czechoslovakia by Warsaw Pact forces.
Một cuộc tụ họp lớn được lên kế hoạch cho ngày hôm sau, ngày 21 tháng 12, mà theo truyền thông chính thức, được gọi là một "phong trào tự phát ủng hộ Ceaușescu", giống cuộc meeting năm 1968 trong đó Ceaușescu đã phát biểu chống lại cuộc xâm lược Tiệp Khắc của các lực lượng Khối Warszawa.
In 1959 she began classical vocal lessons with a professor Eugenia Falkowska in Warsaw.
Năm 1959 bà bắt đầu học thanh nhạc cổ điển với giáo sư Eugenia Falkowska ở Warszawa.
A year later, Smilga and Tukhachevsky were defeated during the Battle of Warsaw, but Trotsky refused this opportunity to pay Smilga back, which earned him Smilga's friendship and later support during the intra-Party battles of the 1920s.
Một năm sau, Smilga và Tukhachevsky bị đánh bại trong Trận Warsaw, nhưng Trotsky từ chối cơ hội này để trả thù Smilga, điều này khiến ông được Smilga khâm phục và sau này trở thành người ủng hộ ông trong các cuộc chiến trong nội bộ đảng hồi thập niên 1920.
Here in Warsaw, there are a lot of people... that we know very well and a lot of people... that we don't know quite so well and would like to know a great deal better.
Ở đây, ở Varsava này, có rất nhiều người... mà chúng ta biết rất rõ, và có rất nhiều người... mà chúng ta không biết rõ lắm và muốn biết được nhiều hơn.
Warsaw, I made the acquaintance of the well- known adventuress, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
On Christmas Eve Čiurlionis fell into a profound depression and at the beginning of 1910 was hospitalized in a psychiatric hospital "Czerwony Dwór" (Red Manor) in Marki, Poland, northeast of Warsaw.
Vào dịp Giáng sinh Čiurlionis rơi vào tình trạng trầm cảm sâu sắc và vào đầu năm 1910 đã nhập viện tại bệnh viện tâm thần "Redony Dwór" ở Marki, Ba Lan, phía đông bắc Warsaw.
After spending many years working as director of an orphanage in Warsaw, he refused sanctuary repeatedly and stayed with his orphans when the entire population of the institution was sent by the Nazis from the Ghetto to the Treblinka extermination camp, during the Grossaktion Warsaw of 1942.
Sau nhiều năm làm giám đốc một trại trẻ mồ côi ở Warszawa, ông đã từ chối chạy trốn nhiều lần và ở lại với các trẻ mồ côi đến khi toàn bộ trại này được Đức quốc xã chuyển từ Ghetto Warszawa đến trại hủy diệt Treblinka, trong chiến dịch Grossaktion Warszawa năm 1942.
In 1943, he drew a mini-match (+1−1) with Bogoljubov in Warsaw (March 1943), he won in Prague (April 1943) and tied for first with Keres in Salzburg (June 1943).
Năm 1943 ông hòa một trấn đấu nhỏ (+1 −1) với Bogoljubov ở Warszawa (tháng 3), vô địch ở Praha (tháng 4) và đồng vô địch với Keres ở Salzburg (tháng 6).
I said that perhaps he had forgotten Guernica, Coventry, Hamburg, Dresden, Dachau, Warsaw, and Tokyo; but I had not, and that if he found it so difficult to understand, he should write a play about something else.
Tôi nói rằng có lẽ ông ta đã quên mất Guernica, Coventry, Hamburg, Dresden, Dachau, Warsaw, và Tokyo; nhưng tôi thì không, và nếu ông ta thấy điều đó quá khó hiểu, ông ta nên viết kịch về thứ gì đó khác.
He also supported the construction of the museum of Polish Jews in Warsaw by donating city land to the project.
Ông cũng ủng hộ việc xây dựng nhà bảo tàng các người Do Thái Ba Lan ở Warszawa bằng việc cấp đất cho dự án.
We'll reach Warsaw in a few days.
Chúng ta sẽ vào Warsaw trong vài ngày tới!
In 1958, after the end of Stalinism in Poland, the Warsaw provincial council declared Treblinka to be a place of martyrology.
Vào năm 1958, sau khi chủ nghĩa Stalin kết thúc tại Ba Lan, hội đồng tỉnh Warsaw tuyên bố Treblinka là một địa danh dành cho những người tử vì đạo.
The Eastern leaders retaliated against these steps by integrating the economies of their nations in Comecon, their version of the Marshall Plan; exploding the first Soviet atomic device in 1949; signing an alliance with People's Republic of China in February 1950; and forming the Warsaw Pact, Eastern Europe's counterpart to NATO, in 1955.
Các lãnh đạo Đông Âu đáp trả bằng cách liên kết các nền kinh tế của mình trong khối Comecon, phiên bản Kế hoạch Marshall của họ; cho nổ quả bom hạt nhân đầu tiên của Liên xô năm 1949; ký kết một liên minh với Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa vào tháng 2 năm 1950; và thành lập Khối hiệp ước Warsaw, đối thủ phương Đông của NATO, năm 1955.
In the east, the Austrians drove into the Duchy of Warsaw but suffered defeat at the Battle of Raszyn on 19 April 1809.
Áo cũng tấn công Đại công quốc Warszawa, nhưng bị thua trong trận Raszyn (19 tháng 4 năm 1809).
A month later, Bona Sforza departed to her native Italy leaving her two unmarried daughters alone in Warsaw.
Một tháng sau, Bona Sforza trở về Ý để lại hai cô con gái chưa lập gia đình ở Warsaw.
That he was going to Warsaw.
Rằng ổng sắp đi Varsava.
Russia received most of the Napoleonic Duchy of Warsaw as a "Kingdom of Poland" – called Congress Poland, with the tsar as king ruling it independently of Russia.
Nga nhận hầu hết Công quốc Warsaw của Napoleon, trên danh nghĩa nó sẽ được coi là "Vương quốc Ba Lan" – với Sa hoàng là quốc vương cai trị nó độc lập với Nga.
I hereby order that all Jews in the Warsaw district... will wear visible emblems when out of doors.
Xin thông báo, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang dấu hiệu của mình 1 cách công khai.
A sociologist from the Warsaw Survey Agency explained, "The older generation jumped from nothing to choice all around them.
Một nhà xã hội học ở Cơ quan Nghiên Cứu Vácsava giải thích, " Thế hệ già nhảy từ việc không có gì đến đầy các sự lựa chọn xung quanh họ.
There is disagreement among historians whether Hungary's declaration to exit the Warsaw Pact caused the second Soviet intervention.
Có sự bất đồng trong giới sử học về việc liệu tuyên bố rời khỏi Khối hiệp ước Warszawa của Hungary có phải là lý do dẫn tới sự can thiệp của Liên bang Xô viết.
Allen Dulles, along with most U.S. foreign policy-makers of the era, considered many Third World nationalists and "revolutionaries" as being essentially under the influence, if not control, of the Warsaw Pact.
Dulles, cùng với hầu hết các nhà hoạch định chiến lược của Hoa Kỳ thời kỳ này, coi nhiều nhân vật quốc gia và "các mạng" của thế giới thứ ba là chủ yếu nằm dưới tầm ảnh hưởng, nếu không nói là tầm kiểm soát của Khối hiệp ước Warsaw.
That is, no country could leave the Warsaw Pact or disturb a ruling communist party's monopoly on power.
Nó có nghĩa, không có nước nào được phép rời Khối Warszawa hay cản trở sự độc quyền của Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warsaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.