wart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wart trong Tiếng Anh.
Từ wart trong Tiếng Anh có các nghĩa là mụn cóc, hột cơm, bướu cây, Mụn cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wart
mụn cócnoun (type of growth occurring on the skin) Do you wish you'd frozen your babies like warts? Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không? |
hột cơmnoun |
bướu câynoun |
Mụn cócnoun (small, rough growth resembling a cauliflower or a solid blister, often found on hands) Do you wish you'd frozen your babies like warts? Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không? |
Xem thêm ví dụ
They would then stick a needle into any spots they found, such as birthmarks, warts, and scars. Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo. |
The little ones are licking each other again, and Harry's got a seeping wart on his extra toe. Mấy đứa nhỏ lại liếm láp nhau và Harry có một cái mụn chảy nước ở ngón chân thừa. |
Each time, my grandmother would utter some words in Arabic, take a red apple and stab it with as many rose thorns as the number of warts she wanted to remove. Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ. |
I don't want to treat warts all my life. Tôi không muốn cả đời đi trị mụn. |
Some STDs , like herpes or genital warts , can spread just through skin-to-skin contact with an infected area or sore . Một số BLTQĐTD , như mụn rộp hoặc sùi mào gà , có thể phát tán chỉ qua tiếp xúc da với vùng bị nhiễm bệnh hoặc lở loét . |
Because HPV can cause serious problems such as genital warts and cervical cancer , a vaccine is an important step in preventing infection and protecting against the spread of HPV . Vì vi-rút HPV có thể gây nhiều vấn đề nghiêm trọng như nổi mụn cóc ở bộ phận sinh dục và ung thư cổ tử cung , nên vắc-xin là một biện pháp quan trọng nhằm phòng tránh lây nhiễm và ngăn ngừa lây lan HPV . |
I've got two fucking warts on my cock. Thằng nhỏ của tôi có hai cái mụn cóc. |
Power is usually supplied by a cord from a wall wart transformer. Nguồn điện thường được cung cấp bởi một dây từ một biến áp treo tường. |
We should look past any perceived imperfections, warts, or spots of the men called to preside over us, and uphold the office which they hold. Chúng ta phải bỏ qua bất cứ sự khiếm khuyết, lầm lỗi, hoặc sự thiếu sót hiển nhiên nào của những người được kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, và hỗ trợ chức vụ mà họ nắm giữ. |
Who's got warts? Ai có mụn cơm thế? |
Do you wish you'd frozen your babies like warts? Chị có muốn nặn đứa bé ra như mụn cóc không? |
It is used as a medication to treat genital warts and plantar warts, including in people with HIV/AIDS. Đây là một loại thuốc để điều trị mụn cóc sinh dục và mụn cóc plantar, bao gồm cả ở những người nhiễm HIV/AIDS. . |
Many people visited my grandmother, people with severe acne on their faces or warts on their hands. Rất nhiều người tới thăm bà tôi, những người có vài nốt mụn trứng cá trên mặt hay mụn cóc trên tay. |
The vaccine can also be given to boys ages 9 through 18 years , to prevent the development of genital warts . Loại vắc-xin này cũng được sử dụng cho bé trai từ 9 đến 18 tuổi nhằm phòng tránh chứng nổi mụn cóc ở bộ phận sinh dục . |
Who' s got warts? Ai có mụn cơm thế? |
They additionally prevent some genital warts with the vaccines against 4 and 9 HPV types providing greater protection. Thêm vào đó, các vắc-xin này cũng ngăn ngừa một số loại gai sinh dục với các loại vắc-xin chống lại 4 và chín loại HPV cung cấp bảo vệ tốt hơn. |
The initial form of EV presents with only flat, wart-like lesions over the body, whereas the malignant form shows a higher rate of polymorphic skin lesions and development of multiple cutaneous tumors. Các biểu hiện ban đầu của EV chỉ là những tổn thương bằng phẳng, mụn cóc trên cơ thể, trong khi các triệu chứng hình thành ác tính đã cho thấy một tỷ lệ cao hơn của tổn thương da đa hình và phát triển của nhiều khối u da. |
Chemicals found in green tea may also be effective in treating genital warts and preventing symptoms of colds and influenza . Nhiều chất hoá học có trong trà xanh cũng có tác dụng chữa lành mụn cóc ở bộ phận sinh dục và phòng được chứng cảm và cúm . |
* Feel calm assurance and self-acceptance, warts and all. * Cảm thấy an tâm bình tĩnh và tự chấp nhận, cho dù với tất cả những khiếm khuyết của chúng ta. |
This has to be a warts-and-all story, Walt. Câu chuyện phải đầy lỗi lầm như vậy đấy. |
You need a specialist to remove those kind of warts. Cô cần một chuyên gia để lột mấy cái mụn cóc đấy đi cơ. |
Flat wart (Verruca plana), a small, smooth flattened wart, flesh-coloured, which can occur in large numbers; most common on the face, neck, hands, wrists and knees. Trong đó có: Hột cơm thông thường (verruca vulgaris): một hột cơm nổi lên với bề mặt cứng, thường thấy trên bàn tay và đầu gối Hột cơm phẳng (verruca plana): một loại hột cơm nhỏ và nhẵn, cùng màu da hoặc đậm hơn, có thể xuất hiện với số lượng lớn, thường thấy trên mặt, cổ, tay, cổ tay và đầu gối. |
"'Wishful Drinking': Carrie Fisher looks at fame, star warts and all". Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016. ^ “'Wishful Drinking': Carrie Fisher looks at fame, star warts and all”. |
That Pong he's as tenacious as an ass wart. Lão Pong ấy giận dai như đỉa vậy. |
The wart-faced owner gave him a beating reserved for me. Thằng mặt mụn đó cho cậu ấy bị trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.