warp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warp trong Tiếng Anh.
Từ warp trong Tiếng Anh có các nghĩa là cong, oằn, vênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warp
congverb There didn't seem to be anything else to warp or curve. Có vẻ như chẳng còn thứ gì có thế gấp khúc hoặc uốn cong nữa. |
oằnverb |
vênhadjective |
Xem thêm ví dụ
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world. Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực. |
In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
They only achieved warp drive last year. Đến năm ngoái họ mới có kỹ thuật bước nhảy vũ trụ. |
In 2007, the band played an acoustic set for the grand opening of a Warped Tour exhibit at the Rock and Roll Hall of Fame, and the dress Hayley Williams wore in the video for "Emergency" was also put on display in the exhibit. Vào tháng 1, ban nhạc đã chơi acoustic cho lễ mở màn của Warped Tour tại Rock and Roll Hall of Fame, và bộ váy Williams mặc trong video "Emergency" cũng được mặc vào dịp này. |
The shuttle causes a destabilized warp-field. Có khả năng thao tác không gian, tạo ra một warp hole tuỳ ý. |
Then he said to her: “If you weave the seven braids of my head with the warp thread.” Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
So he imagined that the world had four dimensions of space, not three, and imagined that electromagnetism was warps and curves in that fourth dimension. Vì thế ông tưởng tượng rằng có 4 chiều không gian, không phải ba, và tưởng tượng rằng điện từ trường cũng uốn khúc trong chiều không gian thứ tư ấy. |
Over the years many explanations have been put forward for this disappearances including bad weather , alien abductions , time warps , and suspension of the laws of physics . Trong nhiều năm trời đã đưa ra nhiều lý giải về sự biến mất này kể đến do thời tiết xấu , người ngoài hành tinh bắt cóc , sự dịch chuyển thời gian và không tuân theo các định luật vật lý . |
They have been sent by their respective secret organizations to observe Haruhi—who is unaware that she possesses destructive reality warping powers—and to prevent these powers from being unleashed. Mỗi người đều được các Tổ chức của họ cử đến đây để quan sát Haruhi - người không biết rằng bản thân sở hữu sức mạnh thay đổi hiện tại-và ngăn chặn sức mạnh không bị phát tán. |
During that summer, Paramore was featured on the Shira Girl stage of the 2005 Warped Tour. Trong suốt mùa hè, Paramore đã được giới thiệu trên Shira Girl Stage của 2005 Warped Tour. |
But then in 1916 Einstein said that space and time can be warped. Nhưng đến năm 1916, Einstein nói rằng không gian và thời gian có thể bị úôn cong |
In each level, there are 10 waves, and at the end of every level is a boss, which must be defeated in order to advance (or warp) to a new system. Trong mỗi cấp, có 10 con sóng, và cuối cùng của mọi cấp độ là một tên trùm, phải bị đánh bại để tiến (hoặc warp) đến một hệ thống mới. |
Then Eichhorst showed up and his ilk, and I told myself it was them, manipulating you, warping your judgement. Rồi sau đó Eichhorst xuất hiện cùng với lời hứa đó, và tôi đã tự nhủ với mình rằng chính bọn họ... đang lợi dụng ngài, che mờ phán đoán của ngài. |
Below a thickness limit, such walls wall may warp during peeling. Bên dưới giới hạn độ dày, tường thành như vậy có thể cong trong khi bong tróc. |
Starfleet reports forward velocity has slowed to sub-warp speed. Báo cáo của Phi đội cho biết vận tốc tiến tới của nó đã giảm xuống cận siêu tốc. |
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
Maintaining wooden boards requires that they be properly stored in a humidity and temperature controlled environment to prevent discoloration, warping, cracking, woodworm, mold and other serious wear. Việc bảo quản bàn gỗ đòi hỏi người dùng phải biết lưu trữ bàn gỗ trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ được điều chỉnh thích hợp để ngăn ngừa sự đổi màu, biến dạng, nứt, mối mọt, nấm mốc và các hư hỏng nghiêm trọng khác. |
You once called me a warped, frustrated old man. Cậu đã từng gọi tôi là lão già đê tiện biến chất. |
The Protoss, by contrast, only require a worker unit to begin the process of transporting a building to the theater of operations via warp, and their buildings' shields (but not their structure) are regenerative. Protoss, ngược lại, chỉ cần một đơn vị lao động để bắt đầu quá trình vận chuyển một tòa nhà đến vị trí hoạt động thông qua các sợi liên kết, và lá chắn công trình của họ (nhưng không phải chính công trình) có khả năng tự phục hồi. |
Most secret areas contain more coins for Mario to collect, but some contain "warp pipes" that allow Mario to advance directly to later worlds in the game without completing the intervening stages. Phần lớn khu vực bí mật có chứa nhiều đồng xu để Mario nhặt, còn các khu vực còn lại có chứa "ống nước" để Mario chuyển thẳng đến các cảnh sau trong game, bỏ qua một số vòng. ^ New York Times. |
Time-warping technology challenges our deepest core, because we are able to archive the past and some of it becomes hard to forget, even as the current moment is increasingly unmemorable. Công nghệ bẻ cong thời gian thách thức sâu thẳm bên trong chúng ta Bởi vì chúng ta có thể lưu lại quá khứ và một vài thứ trở nên khó quên, ngay cả giây phút hiện tại ngày càng không đáng nhớ. |
Your head's the warp drive. Đầu của anh là bộ vận chuyển tức thời. |
Some Protoss units can be warped into pylon-powered areas using the Warp Gate, a slight modification of an existing building called the Gateway. Một số đơn vị Protoss có thể được chuyển đến thành các khu vực có "Pylon" bằng cách sử dụng "Warp Gate", một thay đổi nhỏ của một tòa nhà hiện tại được gọi là "Gateway" . |
Okay, but don't let your personal feelings warp your judgment. Được rồi, nhưng đừng để cho cảm xúc cá nhân của anh làm suy hại đến sự suy xét của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.