wartime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wartime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wartime trong Tiếng Anh.
Từ wartime trong Tiếng Anh có nghĩa là thời chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wartime
thời chiếnnoun Neutrality during wartime is a characteristic of true worship. Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật. |
Xem thêm ví dụ
Ruben's recruitment for research in the World War II wartime effort led him to interest in the mechanism of phosgene as a poisonous gas. Việc tuyển dụng Ruben để nghiên cứu trong nỗ lực thời thế chiến thứ hai đã khiến ông quan tâm đến cơ chế của Phosgene (COCl2) như là một khí độc. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
Production continued after the war, although wartime plans for 5,000 were quickly reduced to 2,000 at a little under $100,000 a copy. Sau chiến tranh việc sản xuất vẫn tiếp tục, mặc dù kế hoạch 5.000 chiếc máy bay thời chiến nhanh chóng giảm còn 2.000 chiếc trị giá dưới 100.000 Đô la mỗi chiếc. |
In this book, set in the present day, a Naval Investigative Service officer investigates several threads linking wartime invisibility experiments to a conspiracy involving matter transmission technology. Trong cuốn sách này, lấy bối cảnh ngày nay, một sĩ quan Sở Điều tra Hải quân đã tiến hành điều tra một số chủ đề liên kết các thí nghiệm tàng hình thời chiến với một âm mưu liên quan đến công nghệ truyền tải vật chất. |
After graduation, Dennis was excused from wartime military service because of poor hearing, and commenced an apprenticeship as an embalmer at Ballard. Sau khi tốt nghiệp, Dennis được miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến vì thính giác kém, và khởi đầu làm nhân viên tập sự nghề mai táng tại Ballard. |
The end of World War II and Korea's independence in 1945 were responsible for the city slowly losing its position as a host to major government organizations and wartime industries. Sự kết thúc của Thế chiến II và sự độc lập của bán đảo Triều Tiên năm 1945 đã gây ra cho thành phố này dần dần mất đi vị trí của nó như là một tổ chức cho các tổ chức chính phủ lớn và các ngành công nghiệp thời chiến. |
Such a power could mould and benefit from a recovering Europe, which in turn required a healthy Germany at its center; these aims were at the center of what the Soviet Union strove to avoid as the wartime alliance broke down. Một cường quốc như vậy có thể nặn ra và kiếm lời từ việc khôi phục châu Âu, lục địa một lần nữa lại cần tới một nước Đức mạnh mẽ làm trung tâm của họ; mục tiêu của họ chính là điều mà Liên Xô tìm cách tránh như sự đổ vỡ của liên minh trong chiến tranh diễn ra. |
Her wartime mission completed, San Jacinto returned home and tied up at NAS Alameda, California, on 14 September 1945. Sau khi hoàn tất vai trò trong chiến tranh, San Jacinto quay trở về nhà và neo đậu tại Căn cứ không lực hải quân Alameda, California, vào ngày 14 tháng 9 năm 1945. |
This was a successful wartime strategy but, after the war was over, each side believed that it had borne a greater burden than the other. Cách này được thành công trong chiến tranh, nhưng sau chiến tranh mỗi phía đều tin rằng họ đã gánh chịu nhiều gánh nặng hơn phía kia. |
After a harrowing wartime voyage across the Atlantic, he arrived back in Brooklyn in September. Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9. |
After this operation, Essex proceeded to San Francisco for her single wartime overhaul. Sau chiến dịch này, Essex hướng về San Francisco nơi nó được đại tu lần duy nhất trong chiến tranh. |
And then the government realized that there's a wartime manpower shortage, and as suddenly as they'd rounded us up, they opened up the military for service by young Japanese-Americans. Sau đó, chính phủ nhận ra rằng họ đang thiếu hụt nhân lực trong thời chiến cũng bất ngờ như khi họ bắt chúng tôi vào trại tập trung, họ mở cửa cho người Mỹ gốc Nhật phục vụ quân sự. |
The metal is occasionally used in coins; until 2000, the only United States coin to use manganese was the "wartime" nickel from 1942 to 1945. Những loại tiền xu duy nhất có sử dụng mangan là đồng xu niken "thời chiến" ("Wartime" nickel) từ năm 1942 đến 1945, và đồng xu đôla Sacagawea (từ năm 2000 đến nay). |
Neutrality during wartime is a characteristic of true worship. Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật. |
The need for land for a new road, and later for a right of way for a 25-mile (40 km) power line, eventually brought wartime land purchases to 45,737 acres (18,509.1 ha), but only $414,971 was ultimately spent. Nhu cầu đất cho một con đường mới, và sau đó là đường dành cho đường dây điện dài 25 dặm (40 km), cuối cùng đã mua đất trong thời chiến với 45.737 mẫu Anh (18.509,1 ha), nhưng chỉ cuối cùng chỉ chi hết 414.971 đô la. |
The French Ouragan was also a design of the late 1940s rather than as a wartime effort. Mẫu máy bay Ouragan của Pháp cũng được thiết kế vào cuối thập niên 1940 chứ không phải trong thời chiến. |
They have killed their fellow Trinitarians in wartime. Họ còn giết các đồng đạo cùng tin Chúa Ba Ngôi như mình trong thời chiến. |
In October 1945, after the end of the war, the Sammarinese government submitted a claim for 732 million lira to the British government for wartime compensation, of which 500 million lira were given as the related costs of the fighting in September and 20 million lira as the costs of the occupation. Chiến tranh kết thúc được ít lâu sau vào tháng 10 năm 1945, chính phủ San Marino đã đưa ra yêu cầu số tiền 732 triệu lira cho chính phủ Anh để bồi thường chiến tranh, bao gồm 500 triệu lira được đưa ra như các chi phí liên quan đến cuộc giao tranh vào tháng 9 và 20 triệu lira như là chi phí của sự chiếm đóng. |
Below is a 2012 list of special purpose units in the Russian Armed Forces: Special Operations Forces Command (KSSO) Special Operations Forces (SSO) Special Purpose Center "Senezh" Special Purpose Center "Kubinka-2" Mountain Warfare Center "Terskol" Special Aviation Brigade 561st Emergency Rescue Squadron Main Intelligence Directorate (G.U.); Following units belong to their specific military branches, but come under GRU operational control during wartime operations Russian Ground Forces - fields 8 spetsnaz brigades of varying sizes and one spetsnaz regiment (25th). Dưới đây là danh sách các đơn vị đặc nhiệm năm 2012 trong Lực lượng Vũ trang Nga: Bộ Tư lệnh Lực lượng Đặc nhiệm (KSSO) Lực lượng đặc nhiệm (SSO) Trung tâm đặc nhiệm "Senezh" Trung tâm đặc nhiệm "Kubinka-2" Trung tâm tác chiến miền núi "Terskol" Lữ đoàn hàng không đặc biệt Phi đội cứu hộ khẩn cấp 561 Tổng cục tình báo chính (GU); Các đơn vị tiếp theo thuộc các nhánh quân sự cụ thể nhưng chịu sự kiểm soát của GRU trong các nhiệm vụ thời chiến Lục quân Nga - 8 lữ đoàn spetsnaz với số lượng khác nhau và một trung đoàn spetsnaz (thứ 25) trong chế độ. |
While these purchases assured a sufficient supply to meet wartime needs, the American and British leaders concluded that it was in their countries' interest to gain control of as much of the world's uranium deposits as possible. Mặc dù những thương vụ trên đảm bảo nguồn cung cấp đầy đủ cho các nhu cầu thời chiến, các nhà lãnh đạo Hoa Kỳ và Anh đi đến chỗ quyết định rằng lợi ích quốc gia của họ đòi hỏi phải nắm quyền kiểm soát càng nhiều càng tốt các mỏ urani trên toàn thế giới. |
After the United States entered World War II, the studio began to focus on making wartime propaganda, which caused development on the Disney–Goldwyn project to grind to a halt in 1942. Sau khi Hoa Kỳ bắt đầu tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ hai, hãng phim bắt đầu tập trung vào việc sản xuất các phim tuyên truyền phục vụ quân đội, khiến việc phát triển dự án giữa Disney-Goldwyn tạm ngừng vào năm 1942. |
Thus both teams of wartime and early postwar planners repudiated prewar laissez-faire practices and embraced the cause of drastic economic overhaul and a planned economy. Vì thế cả hai đội các nhà hoạch định kinh tế thời chiến và thời đầu hậu chiến đều loại bỏ các chính sách để thị trường tự do phát triển và nắm lấy nguyên lý kiểm soát mạnh mẽ kinh tế và một nền kinh tế kế hoạch. |
Beginning in the 1930s and until the end of the Second World War, conscripted Korean civilians and Chinese prisoners of war were forced to work under very harsh conditions and brutal treatment at the Mitsubishi facility as forced laborers under Japanese wartime mobilization policies. Bắt đầu từ những năm 1930 và cho đến khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, các thường dân nhập ngũ của Hàn Quốc và tù nhân chiến tranh Trung Quốc bị buộc phải làm việc trong điều kiện rất khắc nghiệt và đối xử tàn bạo tại cơ sở của Mitsubishi như những người lao động cưỡng bức theo chính sách tổng động viên thời chiến của Nhật Bản. |
Some conventional destroyers were completed in the late 1940s and 1950s which built on wartime experience. Một số tàu khu trục thông thường được hoàn tất vào cuối những năm thập niên 1940 và thập niên 1950 được chế tạo dựa trên kinh nghiệm của thời chiến tranh. |
The men become friends as they work together, and after his brother abdicates the throne, the new king relies on Logue to help him make his first wartime radio broadcast on Britain's declaration of war on Germany in 1939. Hai người đã trở thành bạn bè khi họ làm việc cùng nhau, và sau sự kiện anh ông thoái vị, nhà vua mới lên ngôi phải nhờ đến sự trợ giúp của Lionel để có thể đọc bài phát thanh vô tuyến thời chiến đầu tiên về sự kiện Anh tuyên chiến với Đức năm 1939. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wartime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wartime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.