warranted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warranted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warranted trong Tiếng Anh.
Từ warranted trong Tiếng Anh có các nghĩa là công khai, hợp lẽ phải, thật, người được bảo lãnh, xứng đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warranted
công khai
|
hợp lẽ phải
|
thật
|
người được bảo lãnh
|
xứng đáng
|
Xem thêm ví dụ
On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members. Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ. |
Outstanding warrants in four states for short-con fraud. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
We don't need a warrant on school property. Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường. |
" No doubt you are a bit difficult to see in this light, but I got a warrant and it's all correct. " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession. Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa. |
And the judge has issued a warrant for your arrest. Quan tòa đã ban hành lệnh bắt giữ đối với anh. |
If selected, the warrant officer will be promoted to lieutenant (O-3E). Nếu được chọn thì sẽ được thăng lên chức đại úy (O-3E). |
Your concern's hardly warranted. Nỗi lo của ngài chẳng có căn cứ nào cả. |
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
You've signed my death warrant! Mày vừa ký giấy báo tử cho tao đấy. |
If this warrant doesn't come through in time, we'll be forced to look into it. Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành. |
What caution is warranted when reflecting on what comes out of our heart? Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng? |
The authorities sent the monks back to their home villages and put them under house arrest or police detention, without issuing arrest warrants or specifying the charges against them. Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc. |
It includes practices involving a degree of uncleanness that may not warrant judicial action. Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp. |
No such guarantee was given, an arrest warrant followed, and a standoff began between a police force of hundreds, and thousands of the temple's practitioners, in which the latter barricaded the temple's entrances. Do đó đã bị trôi đi.Anh không có bảo đảm như vậy được đưa ra, một lệnh bắt giữ đi theo, và một sự xung đột bắt đầu giữa một lực lượng cảnh sát của hàng trăm, và hàng ngàn các học viên của đền thờ, trong đó nó cản trở lối vào của đền thờ. |
This is an arrest warrant for Lara Brennan... Đây là lệnh bắt giữ Lara Brennan... |
Search warrant, gloves... Giấy khám xét, găng tay... |
I mean, that warrant is for me. Cái lệnh truy nã đó là dành cho con. |
How damn long does it take a judge to issue a warrant? Mất bao lâu để quan toà cho ta giấy lục soát? |
Romeo! no, not he; though his face be better than any man's, yet his leg excels all men's; and for a hand and a foot, and a body, -- though they be not to be talked on, yet they are past compare: he is not the flower of courtesy, -- but I'll warrant him as gentle as a lamb. -- Go thy ways, wench; serve God. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
That's the controversial bill that would allow federal law enforcement to access Americans'phone records and e-mail accounts without obtaining warrants. Một sự kiện lớn áp dụng cho các liên bang... là chính phủ được phép xem hóa đơn điện thoại, email... của người dân. |
Police raid Jackson 's Neverland ranch and , shortly afterwards , a warrant is issued for his arrest on charges of molesting a 14-year-old boy , Gavin Arvizo . Cảnh sát đột kích trang trại Neverland của Jackson và , ngay sau đó , lệnh bắt anh ấy được ban ra về tội quấy rối thằng bé 14 tuổi , Gavin Arvizo . |
Amazona diadema was formerly considered to be an isolated subspecies of the red-lored amazon (Amazona autumnalis), a widespread species in South America; the differences in plumage are slight and molecular analysis may show that its species status is not warranted. Amazona diadema trước đây được coi là một phân loài biệt lập của loài Amazona autumnalis, một loài phổ biến ở Nam Mỹ; sự khác biệt trong bộ lông là phân tích nhẹ và phân tử có thể cho thấy tình trạng loài của nó không được đảm bảo. ^ BirdLife International (2014). |
The "E" designates over four years active duty service as a warrant officer or enlisted member and entitles the member to a higher rate of pay than other lieutenants. Chữ "E" là dùng để chỉ thành viên sĩ quan này đã từng phục vụ trên bốn năm ở cấp bậc chuẩn úy và sẽ cho phép người này nhận bậc lương cao hơn bậc đại úy bình thường. |
Then, too, God’s merciful arrangement for cities of refuge ought to move us to show mercy when doing so is warranted. —James 2:13. Rồi, thêm vào đó, sự sắp đặt đầy thương xót của Đức Chúa Trời về các thành ẩn náu hẳn khiến chúng ta cảm thấy cần bày tỏ lòng thương xót khi có lý do xác đáng (Gia-cơ 2:13). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warranted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warranted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.