warranty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warranty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warranty trong Tiếng Anh.
Từ warranty trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bảo đảm, quyền, bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warranty
sự bảo đảmnoun |
quyềnnoun |
bảo hiểmnoun |
Xem thêm ví dụ
The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Accessories | Warranties Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành |
Notably, these US Pre 3 units, having been released through unofficial channels, lacked both warranties and carried no support obligation from HP; as a result parts are nearly impossible to come by. Trước 3 đơn vị, đã được phát hành thông qua các kênh không chính thức, thiếu cả hai bảo hành và không có nghĩa vụ hỗ trợ từ HP, do các bộ phận gần như không thể đến được. |
For example , how much profit is actually earned when a car is sold with a 3-year warranty ? Ví dụ , lợi nhuận kiếm được thực sự khi bán một chiếc xe hơi với thời hạn bảo hành 3 năm là bao nhiêu ? |
Try to sell on warranty, try to sell on the gap- có tý lệch giá nhé... |
One such example is version 2 of the GNU GPL, which requires that interactive programs that print warranty or license information, may not have these notices removed from modified versions intended for distribution. Một ví dụ như vậy là GNU GPL v2, yêu cầu các chương trình tương tác in thông tin bảo hành hoặc giấy phép, có thể không xóa các thông báo này khỏi các phiên bản được sửa đổi nhằm phân phối. |
In her 2017 autobiography, entitled Cazzi miei, she revealed she was ready for a civil union with Carla, explaining she felt Italian laws could not give her any warranty about Penelope's future in case of Nannini's death. Trong cuốn tự truyện năm 2017, có tựa đề Cazzi miei, cô tiết lộ cô đã sẵn sàng cho một liên minh dân sự với Carla, giải thích cô cảm thấy luật pháp Italia không thể bảo đảm cho Penelope về tương lai của cô trong trường hợp Nannini chết. |
The only caveat is that since they are not procured from a local factory-authorized middleman, the manufacturer's warranty may not be applicable. Nhắc nhở duy nhất là vì chúng không được mua từ một người trung gian được ủy quyền tại nhà máy địa phương, nên bảo hành của nhà sản xuất có thể không được áp dụng. |
This detailed guide includes the basic safety guidelines in the printed Safety & Warranty booklet that comes with your Pixel 3 and Pixel 3 XL. Hướng dẫn chi tiết này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn trong cuốn sách in An toàn và bảo hành đi kèm điện thoại Pixel 3 và Pixel 3 XL của bạn. |
To aid customers with defective consoles, Microsoft extended the Xbox 360's manufacturer's warranty to three years for hardware failure problems that generate a "General Hardware Failure" error report. Để hỗ trợ cho khách hàng, Microsoft tăng thời gian bảo hành cho máy lên 3 năm cho những lỗi hư hại phần cứng được báo cáo là lỗi "Hư hỏng ổ cứng tổng quát" (General Hardware Failure). |
It has warranty, be careful. Nó có bảo hành, hãy cẩn thận. |
For a product, these attributes could include manufacturer, description, material, size, color, packaging, and warranty terms. Đối với một sản phẩm, những thuộc tính có thể bao gồm: nhà sản xuất, mô tả, vật liệu, kích thước, màu sắc, bao bì, và các điều khoản bảo hành. |
Representations, Warranties. Cam đoan, đảm bảo. |
Some stores operate like traditional retail shops, with set prices, name brands, and warranties. Một số cửa hàng hoạt động như những cửa hàng bán lẻ truyền thống với mức giá cố định, tên thương hiệu và bảo hành. |
It will be three years before the final costs of this warranty agreement are all known . Chi phí cuối cùng của thoả thuận bảo hành này sẽ được xác định sau 3 năm . |
In some countries, manufacturers cover their diesel engines under warranty for B100 use, although Volkswagen of Germany, for example, asks drivers to check by telephone with the VW environmental services department before switching to B100. Ở một số quốc gia, nhà sản xuất bảo toàn động cơ diesel của họ để sử dụng B100, mặc dù Volkswagen của Đức, yêu cầu người lái xe kiểm tra qua điện thoại với bộ phận dịch vụ môi trường của VW trước khi chuyển sang B100 <! - - (Xem sử dụng dầu diesel sinh học) ->. |
Read labels , understand warranties and contracts . Hãy xem các nhãn mác , hiểu rõ các cam kết và bảo hành . |
In 2014, Samsung released a security service called Knox, which is a tool that prevents all modifying of system and boot files, and any attempts set an e-fuse to 0x1, permanently voiding the warranty. Vào năm 2014, Samsung ra mắt một dịch vụ bảo mật có tên là Knox, một công cụ ngăn chặn tất cả các chỉnh sửa vào tập tin hệ thống và khởi động, và bất kì hành động nào được thực hiện nhằm đặt giá trị của một eFuse thành 0x1, hãng sẽ không bảo hành cho thiết bị. |
My comp's under warranty! Máy còn bảo hành! |
Tesla said that it would conduct its own investigation, and as a result of these incidents, announced its decision to extend its current vehicle warranty to cover fire damage. Tesla tuyên bố rằng họ sẽ chỉ đạo riêng một cuộc điều tra, và như một kết quả của sự cố này, công ty thông báo quyết định gia hạn bảo hành để bù đắp cho những tổn hại bởi lửa của chiếc xe này. |
Good distribution practice (GDP) is a quality warranty system, which includes requirements for purchase, receiving, storage and export of drugs intended for human consumption. Thực hành phân phối tốt (GDP) là một hệ thống bảo hành chất lượng, bao gồm các yêu cầu mua, nhận, lưu trữ và xuất khẩu thuốc dành cho tiêu dùng của con người. |
( Rice-megatron Expert ) Warranty for Life Thẻ bảo hành trọn đời. |
"Product Warranty and Software License: New Xbox 360 Console". Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013. ^ “Product Warranty and Software License: New Xbox 360 Console”. |
According to the European Directive 1999/44/EC, replacing the original operating system with another does not void the statutory warranty that covers the hardware of the device for two years unless the seller can prove that the modification caused the defect. Theo Sắc lệnh 1999/44/CE của Liên minh châu Âu, việc thay thế hệ điều hành nguyên gốc không làm mất đi tình trạng bảo hành do luật định với phần cứng thiết bị là hai năm, trừ khi bên bán hàng có thể chứng minh rằng việc chỉnh sửa gây ra hư hỏng cho thiết bị. |
Another way of upselling is creating fear over the durability of the purchase, particularly effective on expensive items such as electronics, where an extended warranty can offer peace of mind. Một cách khác của việc bán hàng gia tăng là tạo ra nỗi sợ hãi về độ bền của việc mua hàng, đặc biệt hiệu quả đối với các mặt hàng đắt tiền như điện tử, nơi bảo hành mở rộng có thể mang đến sự yên tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warranty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warranty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.