washable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ washable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washable trong Tiếng Anh.

Từ washable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể giặt được, rửa được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ washable

có thể giặt được

adjective

rửa được

adjective

Xem thêm ví dụ

Um, are ties machine washable?
Mấy cái cà vạt trong máy giặt được không anh?
If you notice your breasts leaking colostrum , you can buy disposable or washable breast pads to protect your clothing .
Nếu bạn phát hiện thấy vú mình tiết ra sữa non thì bạn có thể mua miếng lót ngực dùng một lần hoặc có thể giặt được để bảo vệ quần áo của mình nhé .
(Applause) A friend of mine complained that this was too big and too pretty to go in the kitchen, so there's a sixth volume that has washable, waterproof paper.
(Vỗ tay) Một người bạn của tôi phàn nàn rằng cuốn sách này quá to và quá đẹp để mang vào bếp, vì thế tập thứ sáu này sử dụng giấy chống thấm nước và có thể rửa được.
In 1942 the Massachusetts State College found in one study that the cost of using washable glasses, re-used after being sanitized, was 1.6 times the cost of using single-service paper cups.
Năm 1942 trong một nghiên cứu, State College Massachusetts khám phá ra các chi phí của việc sử dụng cốc tái sử dụng sau khi được làm tiệt trùng gấp 1,6 lần chi phí của việc sử dụng cốc giấy dùng một lần.
As they retained their whiteness, were washable, and could be folded and carried about without damage, Tamsui hats replaced the rather costlier Panama in East Asia in the early 20th century.
Loại mũ này có khả năn giữ được độ trắng, giặt được, và có thể gấp lại mà không bị hư hỏng nên mũ Tamsui đã thay thế mũ Panama ở Đông Á đầu thế kỷ 20.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.