wanting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wanting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wanting trong Tiếng Anh.
Từ wanting trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có, thiếu, khuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wanting
không cóadjective I want to buy my children everything I never had. Mình muốn mua cho lũ trẻ tất cả những gì mình không có. |
thiếuverb Many a man's been left to die for want of an extra bullet. Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn. |
khuyếtadjective All I wanted to do was rally the crescents against the vampires. Tôi chỉ cần tập hợp bầy Trăng khuyết chống lại đám ma cà rồng. |
Xem thêm ví dụ
I didn’t want to disappoint him again. Tôi đâu muốn làm ông thất vọng. |
Tell Clyde I want my share. Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
And lovingly said: “I want to.” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area. Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực . |
What do you want me to do? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
Paul explained: “I want you to be free from anxiety. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
No, I want you to be polite and let her die. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
The last project I want to show you is this: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
We want blood-revenge against Aelle, hmm? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
Why do you want to know about my father? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
I want answers! [ Sighs ] Tôi muốn câu trả lời! |
I just want to show this picture. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
You want your own kind? Muốn bọn người bên anh? |
I don't want to face my mom. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Do you want to see some more? Cô muốn xem thêm không? |
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be. Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào. |
Rachel wants to take swing dance lessons. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy. |
Want some more? Muốn chút nữa không? |
Do you want to know... how Diane told me she finished? Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? |
How did the religious leaders in Jesus’ day show that they did not want to follow the light? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
What do you want? Thật ra cô muốn gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wanting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wanting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.