warning light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warning light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warning light trong Tiếng Anh.
Từ warning light trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân chứng, đèn báo, bằng chứng, chứng kiến, chứng tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warning light
nhân chứng
|
đèn báo
|
bằng chứng
|
chứng kiến
|
chứng tá
|
Xem thêm ví dụ
Capcom 7, I have a warning light. Chỉ huy 7, tôi có đèn báo động sáng. |
Sir, we have a warning light! Thưa ông, có đèn báo động. |
Warning lights and signs should be clearly visible. Riêng các bảng phụ và các ký hiệu có được mở rộng hơn. |
Sir, we have a proximity warning light. Thưa ông, ta có đèn cảnh báo va chạm. |
“While training to be a jet fighter pilot, ... I practiced deciding when to bail out of an airplane if the fire warning light came on and I began to spin out of control,” he recalled. Ông nhớ lại: “Trong khi huấn luyện để trở thành một phi công lái máy bay chiến đấu, ... tôi đã tập luyện để quyết định khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ nếu đèn báo cháy được bật lên và phi cơ của tôi bắt đầu xoay vòng đến mức không thể nào điều khiển được nữa. |
In the matter of light, what warning should we heed? Về ánh sáng, chúng ta nên nghe theo lời cảnh cáo nào? |
Comparing our Scriptural standards and values with the course of action being taken or contemplated, it flashes a warning, as the light on the instrument panel does. Khi xem xét một hành động nào đó mà chúng ta đang làm hay định làm dưới ánh sáng các tiêu chuẩn và giá trị của Kinh Thánh, lương tâm phát tín hiệu cảnh báo như hệ thống đèn trên đồng hồ xe hơi. |
He ordered one of his generals, Farrukh-Shah, to guard the Damascus frontier with a thousand of his men to watch for an attack, then to retire, avoiding battle, and to light warning beacons on the hills, after which Saladin would march out. Như vậy, ông ra lệnh cho Farrukh-Shah, một trong số các tướng lĩnh của ông bảo vệ biên giới Damascus với một ngàn chiến binh của mình để đánh chặn một cuộc tấn công, sau đó tìm cách hưu chiến và truyền tin cho ông bằng ánh sáng đèn hiệu trên những ngọn đồi mà Saladin sẽ diễu hành qua đó. |
(Luke 4:33-35) Paul warned that ‘Satan would transform himself into an angel of light.’ Giê-su ra tay chống lại một thần linh ma-quỉ đã khiến người đàn ông nọ hét lên và ngã xuống sàn (Lu-ca 4:33-35). |
No “warning light” alerts them to boundary problems. Họ không có “đèn cảnh báo” để báo hiệu về các vấn đề ranh giới. |
We can compare the trained conscience to the warning lights on an automobile’s instrument panel. Chúng ta có thể ví một lương tâm đã được rèn luyện như hệ thống đèn báo trên đồng hồ xe hơi. |
God’s Word warns Christians that “Satan himself keeps transforming himself into an angel of light. Kinh-thánh cảnh giác các tín đồ đấng Christ rằng “Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng-láng. |
Noting the fire warning light, his younger companion, having developed a preconditioned response, knew when to bail out of the plane and parachuted to safety. Khi thấy đèn báo cháy, người phi công đồng hành trẻ hơn của anh, vì đã biết được cách phản ứng đã tập luyện trước với tín hiệu, biết khi nào phải nhảy ra khỏi máy bay và nhảy dù xuống chỗ an toàn. |
Noting the fire warning light, his younger companion, having developed a preconditioned response, knew when to bail out of the plane and parachuted to safety. Khi thấy đèn báo hỏa hoạn, người phi công đồng hành trẻ hơn của anh, vì đã biết được cách phản ứng đã tập luyện trước với tín hiệu, biết khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ và nhảy dù xuống chỗ an toàn. |
For example, I practiced deciding when to bail out of an airplane if the fire warning light came on and I began to spin out of control. Ví dụ, tôi đã tập luyện để quyết định khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ nếu đèn báo nguy được bật lên và phi cơ của tôi bắt đầu xoay vòng không thể nào điều khiển được nữa. |
And, every single warning light and caution light in the spacecraft was on and flashing, and all the necessary bells, whistles, and buzzards and things that are in there, all were going off at the same time. Và rồi mọi đèn báo động và đèn sự cố bên trong thuyền đều chớp sáng liên tục, và tất cả các chuông hay còi báo động vang lên mọi thứ trên con tàu đều xảy ra cùng một lúc. |
Isaiah warned, “Woe unto them that call evil good, and good evil; that put darkness for light, and light for darkness; that put bitter for sweet, and sweet for bitter!” Ê Sai đã cảnh cáo: “Khốn thay cho kẻ gọi dữ là lành, gọi lành là dữ; lấy tối làm sáng, lấy sáng làm tối; vật chi cay trở cho là ngọt, vật chi ngọt trở cho là cay!” |
The yellow lights warn other creatures to keep out of its way. Màu vàng cảnh báo những sinh vật khác tránh đường nó đi. |
The very fact that so many fail to discern which warning is genuine and then heed it plays into the hands of God’s great enemy, Satan, that false “angel of light.”—2 Corinthians 11:14. Chính sự kiện có quá nhiều người không nhận ra lời báo động nào là thật và rồi nghe theo khiến họ rơi vào cạm bẫy của Sa-tan, kẻ đại thù của Đức Chúa Trời, hắn là “thiên-sứ sáng-láng” giả mạo (2 Cô-rinh-tô 11:14). |
For example, the Bible writer Paul, warning of “false apostles” and “deceitful workers” in the ranks of the Christian congregation, wrote: “And no wonder, for Satan himself keeps transforming himself into an angel of light.” Thí dụ, người viết Kinh-thánh là Phao-lô cảnh giác về “sứ-đồ giả” và “kẻ làm công lừa-dối” trong hàng ngũ hội-thánh đấng Christ, rằng: “Nào có lạ gì, chính quỉ Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng-láng”. |
The Lord warns us that if we do not do those things, the Holy Ghost will be withdrawn, we will lose the light which we have received, and we will not be able to keep the pledge we have made today to sustain the Lord’s servants in His true Church. Chúa cảnh cáo chúng ta rằng nếu chúng ta không làm những việc đó thì Đức Thánh Linh sẽ rút lui, chúng ta sẽ mất đi ánh sáng mà chúng ta đã nhận được, và chúng ta sẽ không thể giữ lời hứa mà chúng ta đã lập ngày hôm nay để tán trợ các tôi tớ của Chúa trong Giáo Hội chân chính của Ngài. |
Suppose a light comes on warning us that the oil pressure is low. Giả sử đèn nhấp nháy báo hiệu áp suất dầu thấp. |
(Deuteronomy 18:10-12) In light of these warnings, Christians today do not expect to receive divine guidance in their dreams. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12) Vì sự cảnh cáo này, tín đồ Đấng Christ ngày nay không mong đợi nhận được sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời qua giấc mơ. |
The coastwatchers on Guadalcanal were usually able to radio advance warning to the Australian troops on Tulagi of the approaching Japanese aircraft, but the troops did not have large enough weaponry—three Vickers machine guns and one Bren light machine gun—to seriously challenge the Japanese bombers. Các trạm quan sát tại Guadalcanal đã thường xuyên báo cáo bằng radio cho quân Úc trên đảo về việc máy bay Nhật sắp tấn công, nhưng quân Úc không có vũ khí hạng nặng (chỉ có 3 khẩu súng máy Vickers và 1 khẩu trung liên Bren) để chống đỡ các máy bay ném bom Nhật Bản. |
A book that has proved to be a reliable source of prophetic information warns us of a coming worldwide disaster and describes it this way: “The sun will be darkened, and the moon will not give its light, and the stars will fall from heaven, and the powers of the heavens will be shaken. . . . Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warning light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warning light
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.