wade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wade trong Tiếng Anh.
Từ wade trong Tiếng Anh có các nghĩa là lội, lội qua, một cách khó nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wade
lộiverb We'd push through it like wading through molasses. Chung tôi giống như lội qua mặt đường vậy. |
lội quaverb We'd push through it like wading through molasses. Chung tôi giống như lội qua mặt đường vậy. |
một cách khó nhọcverb |
Xem thêm ví dụ
You got Wade coming at you! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Sheriff Wade he could close you down anytime. Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
October 27, 2015 – Miami: Dwyane Wade presenting Swift a '13' numbered jersey in honor of Swift's lucky number and his 13th season with the Miami Heat; "Give Me Everything" with Pitbull; "Livin' la Vida Loca" with Ricky Martin. 24 tháng 10 năm 2015 - Atlanta: "Talking Body" với Tove Lo 27 tháng 10 năm 2015 - Miami: Dwyane Wade tặng Swift một chiếc áo thể thao có số 13 - con số may mắn của Swift cũng như kỉ niệm mùa thứ 13 anh gắn bó với đội bóng rổ Miami Heat; "Give Me Everything" với Pitbull; "Livin' la Vida Loca" với Ricky Martin. |
Twenty-eight dive bombers from Enterprise, led by C. Wade McClusky, began an attack on Kaga, hitting her with at least four bombs. 28 máy bay ném bom bổ nhào cất cánh từ Enterprise, do C. Wade McClusky dẫn đầu, bắt đầu tấn công Kaga, đánh trúng nó ít nhất bốn quả bom. |
That must be the camp that Wade was talking about. Đó chắc hẳn là cái trại mà Wade đã nói tới. |
They waded and they fought water fights, and whenever Laura or Mary went near the deep water, Pa ducked them. Mấy cha con đạp nước, xô đẩy dưới nước và mỗi khi Mary hoặc Laura tới gần vùng nước sâu, bố liền dìm các cô xuống. |
I'm afraid I don't know what you're talking about, wade. Tôi e là tôi không hiểu ông đang nói gì, Wade. |
At the 2008 Summer Olympics, Wade led the United States men's basketball team, commonly known as the "Redeem Team", in scoring, and helped them capture the gold medal. Tại Thế vận hội Mùa hè 2008, Wade đã dẫn dắt đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Hoa Kỳ, thường được gọi là "Đội Cứu rỗi", trong ghi điểm, và đã giúp họ đoạt được huy chương vàng ở Bắc Kinh. |
That “we admire you, but we are reluctant to wade through our own rivers of chilling adversity”? Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng? |
When Laura waded nearer, he flipped backward under the stone. Khi Laura nhích lại gần hơn, nó thụt lui vào dưới tảng đá. |
When President Andrew Johnson, who had no vice president, was impeached and tried in 1868, Senate President pro tempore Benjamin Franklin Wade was next in line to the presidency. Khi Tổng thống Andrew Johnson, người không có Phó tổng thống, bị luận tội năm 1868, Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Benjamin Franklin Wade là người kế tiếp trong thứ tự kế vị tổng thống. |
“Wading in this water makes our legs itchy,” says Huynh Van Son, a resident of the Cai Rang district, as he bends to sweep the dirt left behind by the latest flood. “Nước dơ nên nhiều khi lội ướt chân thì chân mình bị ngứa”, ông Huỳnh Văn Sơn, người dân ở Cái Răng chia sẻ khi ông đang quét đi rác và nước bẩn sau đượt triều cường mới. |
Clay, Wade's on the move. Clay, Wade đang chạy đấy. |
Tiger Orange is a 2014 American drama film directed by Wade Gasque and written by Mark Strano and starring Strano and Frankie Valenti as Chet and Todd, two gay brothers struggling to reconnect after their father's death. Tiger Orange (tiếng Việt: Hổ cam) là một bộ phim truyền hình Mỹ năm 2014 của đạo diễn Wade Gasque và được viết bởi Mark Strano và diễn viên chính Strano và Frankie Valenti như Chet và Todd, hai anh em đồng tính đang vật lộn để kết nối lại sau cái chết của cha mình. |
He was remembered as "Dr. Reid the ventilator" in the twenty-first century in discussions of energy efficiency, by Lord Wade of Chorlton. Ông đã được tưởng nhớ là "Tiến sĩ Reid người thông gió" trong một cuộc thảo luận về hiệu quả năng lượng ở thế kỷ 21 bởi Nam tước Wade ở Chorlton. |
Maybe Wade was right. Có lẽ Wade nói đúng. |
She went on to the screen adaptation of Henley's Miss Firecracker; Steven Spielberg's Always, a romantic drama with Richard Dreyfuss; and the made-for-TV 1989 docudrama about the Supreme Court case Roe v. Wade. Cô diễn trong phim từ kịch bản chuyển thể Miss Firecracker của Henley; phim Always của Steven Spielberg, một bi kịch lãng mạn với Richard Dreyfuss; và phim tài liệu nửa hư cấu (docudrama) cho TV năm 1989 về vụ Roe v. Wade ở Tòa án tối cao Hoa Kỳ. |
Thinks he can make a fool out of Charlie Wade. Tưởng nó có thể qua mặt Charlie Wade sao? |
Maybe he'd decided he'd gone too far with Wade. Có lẽ ổng đã quyết định rằng ổng đã đi quá xa với Wade. |
Wade was there. Wade đã ở đó. |
He did not jump in and start to swim, and he did not wade into the water. Giê-su cũng không đi xuống nước. |
Step down easy, Wade. [ Dan ] Bước xuống từ từ, Wade. |
Wade, you gotta bounce, dude. Wade, cậu đang huênh hoang đấy anh bạn. |
After coming into conflict with Wade, he was removed from his post as President of the National Assembly in November 2008; he consequently founded his own party named APR, and joined the opposition. Sau khi xung đột với Tổng thống Wade, ông đã bị thôi chức Chủ tịch của Quốc hội trong tháng 11 năm 2008, do đó ông thành lập đảng của ông và gia nhập phe đối lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.