vulva trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vulva trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulva trong Tiếng Anh.

Từ vulva trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm hộ, cửa mình, Âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vulva

âm hộ

noun (collectively the external female sexual organs)

cửa mình

noun

Âm hộ

noun (external genital organs of the female mammal)

Xem thêm ví dụ

Tribadism or tribbing: two females mutually rubbing vulvae together.
Tribadism hoặc tribbing – hai người nữ dùng hai âm hộ cọ xát vào nhau.
(Leviticus 15:1-3) The female genital parts are called the vulva.
(Lê-vi Ký 15:1-3, New World Translation) Bộ phận sinh dục của giới nữ gọi là âm hộ.
And, " How swollen is your vulva? "
Rồi: " Âm hộ của bà sưng đến thế nào? "
Yoni massage or yonic massage is a type of Tantric massage that primarily focuses on the vulva and vagina, in the same way that Lingam massage focuses on the male genitalia.
Massage yoni là một loại massage tantra chủ yếu tập trung vào âm hộâm đạo, giống như cách mà massage lingam tập trung vào cơ quan sinh dục nam.
But you should never let anybody play with your penis or vulva.
Nhưng em chớ bao giờ để cho bất cứ ai sờ và nghịch dương vật hoặc âm hộ của em.
So we never say vulva, we certainly never say clitoris.
Và chúng ta không bao giờ gọi là âm hộ, chúng tôi chắc chắc không bao giờ gọi là âm vật.
(Laughter) And, "How swollen is your vulva?"
(Khán giả tiếp tục cười) Rồi: "Âm hộ của bà sưng đến thế nào?"
Certain food additives and flavorings can cause allergic reactions around and in the mouth, around the anus and vulva as food allergens pass out of the body, or cause a widespread rash on the skin.
Một số phụ gia thực phẩm và hương vị có thể gây ra phản ứng dị ứng xung quanh và trong miệng, xung quanh hậu mônâm đạo như là chất gây dị ứng thức ăn đi ra khỏi cơ thể, hoặc gây ra một phát ban lan rộng trên da.
Grabbing someone's vulva without consent is considered sexual assault in most jurisdictions in the United States.
Nắm vào âm hộ của một người phụ nữ mà không được sự cho phép được coi là tấn công tình dục trong hầu hết các khung pháp lý tại Hoa Kỳ.
Mating begins after the male confirms that the female is in oestrus, which he does by sniffing her vulva and urine.
Giao phối bắt đầu sau khi con đực khẳng định rằng con cái đang động dục, chúng xác nhận bằng cách đánh hơi âm hộ và nước tiểu.
Studies suggest that knowledge of its existence and anatomy is scant in comparison with that of other sexual organs, and that more education about it could help alleviate social stigmas associated with the female body and female sexual pleasure; for example, that the clitoris and vulva in general are visually unappealing, that female masturbation is taboo, or that men should be expected to master and control women's orgasms.
Các nghiên cứu cho thấy rằng kiến thức về sự tồn tại và giải phẫu của âm vật rất ít so với các cơ quan tình dục khác, và việc giáo dục nhiều hơn về âm vật có thể giúp giảm bớt những căng thẳng xã hội liên quan đến cơ thể phụ nữ và tình dục nữ giới; ví dụ như âm vật và âm hộ nói chung là không hấp dẫn về mặt trực quan, phụ nữ mà thủ dâm là điều cấm kỵ, hoặc đàn ông cần làm chủ và kiểm soát cực khoái của phụ nữ.
Lying face down one may use the hands, one may straddle a pillow, the corner or edge of the bed, a partner's leg or some scrunched-up clothing and "hump" the vulva and clitoris against it.
Nằm sấp thì có thể dạng chân lên một cái gối, ở góc hay cạnh giường, một chân của đối tác hay một vài thứ quần áo quận lại và "cọ" âm hộâm vật vào đó.
I'm gonna rub the tip of your penis around my vulva.
Tôi sẽ chà đầu thằng nhỏ của anh quanh âm hộ của tôi.
For example, the demons like it when a boy and a girl play with each other’s penis or vulva.
Chẳng hạn, các quỉ thích khi một đứa con trai và một đứa con gái chơi với dương vật hoặc âm hộ của nhau.
Secondly, we leave it to be confessed;... as by example be it the experience of pleasure,... by a woman in that a dog or a cat lick her vulva,... or she manipulate the sexual parts of an animal until it ejaculates.
Thí dụ, để đạt được khoái cảm một người đàn bà bắt một con chó hay một con mèo liếm âm hộ của mình hay vuốt ve cơ quan sinh dục của một con thú cho tới khi nó xuất tinh.
You name them for the child: hands, feet, nose, stomach, buttocks, penis, vulva.
Bạn dạy cho đứa trẻ biết tên của những bộ phận đó: tay, chân, mũi, bụng, mông, dương vật, âm hộ.
A quickie between a heterosexual couple may generally satisfy only the man's desire, but, with some form of stimulation of the vulva, can be satisfactory for a woman as well.
Tàu nhanh giữa một cặp vợ chồng khác giới thường chỉ đáp ứng được mong muốn của người nam, nhưng, với một số hình thức kích thích âm hộ, có thể làm thỏa mãn cho cả người nữ.
She said, " It was a big hurdle just to get farmers to touch underneath the vulva.
Cô ấy nói rằng: " Đã khó khăn lắm để bắt các tá điền sờ vào dưới âm đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulva trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.