vulture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulture trong Tiếng Anh.
Từ vulture trong Tiếng Anh có các nghĩa là kền kền, chim kền kền, con kền kền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulture
kền kềnnoun (bird) I got nothing to say to you vultures. Tôi không có gì để nói với lũ kền kền các người. |
chim kền kềnnoun Three palm-nut vultures sitting in a palm tree above us! Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi! |
con kền kềnnoun Dathan is a vulture feeding on the flesh of his own people. Dathan là một con kền kền ăn thịt chính đồng bào của hắn. |
Xem thêm ví dụ
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
I wasn't aware that this racial matter would also involve the poor vultures. Tao không biết là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã lan tới những con kền kền tội nghiệp. |
Yet you stand there in your funeral clothes like vultures waiting for another corpse. Các người vẫn còn đứng đó trong những bộ đồ tang, như những con kền kền, chờ thêm một cái xác nữa. |
BRIDGE, VULTURE TEAM, I SAY AGAIN, no sign of... [ CRACKLING ] Đài chỉ huy, Đội Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu của... |
It was developed in the 1950s, based loosely on the second prototype Breguet Vultur attack aircraft which had been modified into the Breguet Br.965 Épaulard anti-submarine warfare aircraft. Nó được phát triển trong thập niên 1950, dựa trên mẫu thử máy bay cường kích Breguet Vultur, sau được hoán cải thành mẫu máy bay chống tàu ngầm Breguet Br.965 Épaulard. |
The region produces cheeses like Pecorino di Filiano, Canestrato di Molitern, Pallone di Gravina, and Paddraccio and olive oils like the Vulture. Vùng này sản xuất các loại pho mát như Pecorino di Filiano PDO, Canestrato di Moliterno PGI, Pallone di Gravina và Paddraccio và dầu ô liu như Vulture PDO. |
Yeah, if you cut their bellies a little bit... the vultures will come swooping down at, like, 35 miles an hour. Vâng, nếu mẹ mổ bụng chúng ra một chút... kền kền sẽ sà xuống với tốc độ 56 km / giờ. |
Yeah, we showed those scary vultures Ừ, cho bọn kền kền biết tay |
Their legs are generously feathered and they have vulture hocks like the Sultan chicken. Chân của chúng to bè và chúng có những điểm giống như con gà Sultan. |
The turkey... a vulture Gà tây... một loại kền kền... đậu trên cổng và thả hai con thỏ chết xuống sàn nhà. |
Vulture, you stole a Buddha from a Southeast Asian temple. Vulture, anh đã trộm 1 tượng Phật của 1 ngôi chùa ở Đông Nam Á? |
Indian vultures died of renal failure caused by diclofenac poisoning. Kền kền Bengal chết do suy thận do ngộ độc diclofenac. |
VULTURE TEAM, THIS IS THE BRIDGE, Đội Kền Kền, đài chỉ huy đây, |
Was your father by any chance a vulture? Bố cô lúc trước là ó hay sao vậy? |
He also remarked that the people should be wary of all foreigners as they were "vultures" and also urged the people not to hold them in high regard, citing his displeasure that his ancestors were "deceived" by dirty tactics employed by colonialists to build the Causeway. Ông cũng bình luận rằng mọi người cần cảnh giác với toàn bộ người ngoại quốc do họ là những con "kền kền" và kêu gọi mọi người không xem trọng họ, trích dẫn bất mãn của bản thân rằng tổ tiên ông bị "lừa gạt" bởi các chiến thuật bẩn thỉu do những người thực dân sử dụng để xây đường đắp cao. |
Three palm-nut vultures sitting in a palm tree above us! Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi! |
They followed with four more number-one studio albums in a row: Odyssey Number Five (September 2000), Vulture Street (July 2003), Dream Days at the Hotel Existence (June 2007), and Golden Rule (November 2009). Họ tiếp tục với bốn album studio số một khác liên tiếp, Odyssey Number Five (tháng 9 năm 2000), Vulture Street (July 2003), Dream Days at the Hotel Existence (June 2007) và Golden Rule (tháng 11 năm 2009). |
Somewhat unusually for action movies, The Wolverine features four female lead roles and "passes the Bechdel Test early and often", according to Vulture. Có vẻ hơi bất thường cho loại phim hành động khi mà Người Chồn có bốn vai nữ chính và thậm chí còn "thường xuyên vượt qua cả Bechdel Test", theo như tờ Vulture. |
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Why can't those vultures leave me a one? Sao mấy tên quái này không để mình yên được nhỉ? |
VULTURE LEADER, BURK. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây. |
I ate snails, vultures, rabbits, snakes, and anything that had life. Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể. |
So there's two types of vultures in this planet. Có hai loại kền kền trên hành tinh này. |
The most famous wine of the region is the Aglianico del Vulture, others include Matera, Terre dell'Alta Val d'Agri and Grottino di Roccanova. Loại vang nổi tiếng nhất trong vùng là Aglianico del Vulture DOCG, các loại khác bai gồm Matera DOC, Terre dell'Alta Val d'Agri và Grottino di Roccanova. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vulture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.