waddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waddle trong Tiếng Anh.
Từ waddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là dáng đi núng nính, lạch bạch, lạch đạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waddle
dáng đi núng nínhverb |
lạch bạchverb I tried to convince Shapiro to pick him up last June, but he said he waddled like a duck. Tôi đã cố thuyết phục Shapiro mua anh ta hồi tháng Sáu, Nhưng ông ấy nói anh ta đi lạch bạch như vịt. |
lạch đạchverb |
Xem thêm ví dụ
I did not even think of shooting him, until he was waddling away into the woods. Bố không nghĩ cả việc bắn con gấu cho tới khi nó núng nính đi khuất vào rừng sâu. |
When you were waddling yay high? When you were waddling yay high? |
This mission has no place for a pathetic waddle of useless penguins! Nhiệm vụ này không có chổ cho chim. |
And a string on the bottom and you pulled him forward, he'd waddle from side to side. Nếu mà cưỡi lên nó và dúi người ra phía trước, nó sẽ trượt và trượt. |
Joyous, frolicking, waddling, cute and cuddly life. Dễ thương và dễ nựng |
The final spot was claimed by the pig, who had gotten hungry and stopped to eat and nap before finally waddling across the finish line. Vị trí cuối cùng thuộc về lợn, nó vì đói nên đã dừng lại để ăn và ngủ một giấc ngắn trước khi bì bõm qua sông về đích. |
The modern breed descends from animals found in East Texas in the late 1960s and early 1970s by H. C. Wengler, who cross-bred two wattled red sows with a Duroc boar to start the "Wengler Red Waddle" line. Giống vật nuôi hiện đại này bắt nguồn từ những giống động vật được tìm thấy ở Đông Texas vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970 bởi ông H. C. Wengler, người đã lai tạo hai con lợn nái màu đỏ với con lợn Duroc để bắt đầu dòng "Wengler Red Waddle". |
I tried to convince Shapiro to pick him up last June, but he said he waddled like a duck. Tôi đã cố thuyết phục Shapiro mua anh ta hồi tháng Sáu, Nhưng ông ấy nói anh ta đi lạch bạch như vịt. |
Finally, one bold penguin steps from the water and waddles smartly across the beach toward the shelter of the dunes. Cuối cùng, một con đánh bạo bước ra khỏi nước và lắc lư đi nhanh qua bãi biển đến cồn cát là nơi nương náu. |
He waddles like a slow-ass duck. Lạch bạch như con vịt ấy. |
She could have run and waddled all about; For even the day before, she broke her brow: Cô ấy có thể chạy và waddled tất cả về, ngay cả những ngày trước, cô đã phá vỡ trán: |
And I started to think, this could really be something, but I had to get creative, because I'm like, how long are people going to sit and watch me waddling through an empty mall? Và tôi bắt đầu nghĩ, đây có thể là, một điều gì đó nhưng tôi cần phải có sự sáng tạo, vì tôi như thể, mọi người sẽ ngồi và xem tôi đi lạch bạch trong một TTTM trống trơn trong bao lâu? |
And to teach me humility, the gods have condemned me to watch you waddle about wearing that proud lion that was my father's sigil and his father's before him. Và để dạy ta tính khiêm nhường, chư thần đã trừng phạt ta bằng cách bắt ta xem ngươi đi khệnh khạng khoe khoang về chiếc huy hiệu sư tử, gia huy của cha ta và ông nội ta. |
It is shown that Waddles enjoys spending time with Mabel just as much as she enjoys spending time with him. Điều đó được nghiệm ra bằng việc Waddles hay dành thời gian cho Mabel và ngược lại, Mabel cũng hay dành thời gian cho chú heo ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waddle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.