calf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calf trong Tiếng Anh.

Từ calf trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắp chân, con bê, bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calf

bắp chân

noun (anatomy: back of the leg below the knee)

And right here, there's one rend across my-my posterior calf.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.

con bê

noun (young cow or bull)

We will make of them a golden calf!
Chúng ta sẽ lấy đó làm ra một con bê vàng.

noun

We will make of them a golden calf!
Chúng ta sẽ lấy đó làm ra một con vàng.

Xem thêm ví dụ

21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
And the calf and the lion* and the fattened animal will all be together;*+
con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
“One picture,” he wrote, “showed the wolf and the lamb, the kid and the leopard, the calf and the lion —all in peace, being led by a little boy. . . .
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
The calf of Sa·marʹi·a will be reduced to splinters.
Bò con của Sa-ma-ri sẽ bị vỡ nát.
In early August 2015, Morata was ruled out for a month due to a soleus muscle tear in his left calf during training, and was sidelined for the 2015 Supercoppa Italiana.
Vào đầu tháng 8 năm 2015, Morata đã được loại trừ trong một tháng do cơ soleus rách ở bắp chân trái của mình trong quá trình đào tạo, và đã ngồi ngoài cho 2015 Siêu cúp bóng đá Ý.
Note this contrast: One brain cell can direct 2,000 fibers of an athlete’s calf muscle, but brain cells for the voice box may concentrate on only 2 or 3 muscle fibers.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
The barren-ground caribou usually breeds in the fall and calves in June but may not drop their single calf until July.
Các tuần lộc đất thường giao phối vào mùa thu và bê con được sinh ra trong tháng sáu, nhưng có thể không đẻ duy nhất của chúng cho đến tháng Bảy.
Like a calf that has not been trained.
Khác nào bò con chưa được luyện để mang ách.
Hence, like former kings of Israel, he attempted to keep them separate by perpetuating calf worship.
Như các vị vua trước của Y-sơ-ra-ên, Giê-hu muốn dân này tách biệt khỏi vương quốc Giu-đa bằng cách duy trì việc thờ bò vàng.
Under good conditions, a healthy female tapir can reproduce every two years; a single young, called a calf, is born after a gestation of about 13 months.
Trong các điều kiện tốt, một con heo vòi cái khỏe mạnh có thể sinh đẻ sau mỗi 2 năm một; một con non được sinh ra sau khoảng 13 tháng mang thai.
Slowly they came nearer, and Laura saw that with the cow was a little spotted calf.
Họ tới gần một cách chậm chạp và Laura nhìn thấy bên con bò lớn còn có một con bò con da đốm.
At about three to four weeks, the calf begins following its mother, who signals it to do so by raising her tail.
Vào khoảng 3 đến 4 tuần, con non bắt đầu theo sau mẹ nó, linh dương cái báo hiệu nó làm như vậy bằng cách nâng đuôi của mình lên.
Now they were crusted and the knee was swollen and discolored and the calf sunken but there was no pus.
Bây giờ nó đóng vẩy cứng và đầu gối sưng to lên, tái nhợt, còn bắp chân lún xuống nhưng không có mủ
She can meet her betrothed before she is bartered like a golden calf.
Nó sẽ gặp người hứa hôn trước khi nó được bán đi như 1 con bê bằng vàng.
But the cow was expecting a calf and in trouble.
Nhưng con bò đang chuẩn bị sinh con và gặp rắc rối.
The mother and calf stay together for 2–3 years until the next calf is born; female calves may stay longer, forming small groups.
Con mẹ và co non ở lại với nhau trong 2-3 năm cho đến khi con bê kế tiếp ra đời; bê con cái có thể ở lại lâu hơn, tạo thành các nhóm nhỏ.
The healthy birth weight for a calf is 75 pounds.
Trọng lượng sơ sinh khỏe mạnh cho một con bê là 75 pound.
Upon returning, Moses found this crowd of rebels eating, drinking, dancing, and bowing down to a golden calf!
Khi trở về, Môi-se thấy đoàn dân phản nghịch này ăn, uống, nhảy múa và quì lạy trước một con bò vàng!
“And [the servant] said unto him, Thy brother is come; and thy father hath killed the fatted calf, because he hath received him safe and sound.
“Đầy tớ thưa rằng: Em cậu bây giờ trở về; nên cha cậu đã làm thịt bò con mập, vì thấy em về được mạnh khỏe.
The Golden Calf
Con bò tơ bằng vàng
After all, they had been like an untrained calf.
Họ giống như con bò tơ chưa quen ách, tức chưa thuần.
2 He said to Aaron: “Take for yourself a young calf for a sin offering+ and a ram for a burnt offering, sound ones, and present them before Jehovah.
2 Ông nói với A-rôn: “Anh hãy lấy cho mình một con bò con khỏe mạnh làm lễ vật chuộc tội+ và một con cừu đực khỏe mạnh làm lễ vật thiêu, rồi dâng chúng trước mặt Đức Giê-hô-va.
Shortly after the Israelites worshiped the golden calf in the wilderness and the wrongdoers had been executed, Moses petitioned Jehovah: “Cause me to see, please, your glory.”
Chẳng bao lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên thờ con bò vàng trong đồng vắng và những kẻ vi phạm bị hành quyết, Môi-se cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin Ngài cho tôi xem sự vinh-hiển của Ngài”.
How did the Israelites sin in connection with the golden calf?
Liên quan đến con bò vàng dân Y-sơ-ra-ên đã phạm tội gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới calf

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.