labia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labia trong Tiếng Anh.

Từ labia trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi, môi dưới, môi âm hộ, âm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labia

môi

noun

môi dưới

noun

môi âm hộ

noun

âm thần

noun

Xem thêm ví dụ

Standing up, a chair, the corner of an item of furniture, or even a washing machine can be used to stimulate the clitoris through the labia and clothing.
Khi đứng thẳng, góc một thứ gì đó hay một đồ đạc trong nhà, hay thậm chí là máy giặt, có thể sử dụng để kích thích âm vật thông qua môi âm hộ và quần áo.
( Man ) Women tend to prefer the gentler approach to men, so notice how her fingers circle around her clitoris or tease her labia, rather than pressing hard or rubbing fast.
Phụ nữ có xu hướng thích phương pháp nhẹ nhàng hơn đàn ông, đề ý cách cô ấy dùng ngón tay xoa quanh âm vật hay véo nhẹ môi nhỏ, chứ không đè mạnh hay chà xát nhanh.
The skin of the labia may be either smooth or somewhat wrinkled .
Lớp da ở môi âm hộ có thể trơn láng hoặc hơi nhăn nheo .
( Man ) As a woman nears orgasm, her labia and clitoris will swell and the wetness will increase.
Khi một phụ nữ gần đạt cực khoái, môi âm hộ và âm vật sẽ phồng lên và ra nhiều nước.
Sometimes , a small piece of pink tissue may protrude between the labia — this is a hymenal tag ; it will eventually recede into the labia as the genitals grow .
Đôi khi giữa vùng môi âm hộ của bé phình ra một mẩu mô nhỏ màu hồng – đây là mô màng trinh dư thừa ; nó sẽ tự thụt vào trong môi âm hộ khi cơ quan sinh dục của bé phát triển .
Being thinner than the outer labia, the inner labia can be also more narrow than the former, or wider than labia majora, thus protruding in the pudendal cleft and making the term minora (Latin for smaller) essentially inapplicable in these cases.
Mỏng hơn môi lớn, môi nhỏ cũng có thể hẹp hơn so với môi lớn, hoặc rộng hơn so với môi lớn, do đó nhô ra ngoài phần mu và làm cho thuật ngữ minora (tiếng Latin nghĩa là nhỏ hơn) không thể áp dụng được trong những trường hợp này.
The vaginal opening is much larger than the nearby urethral opening, and both are protected by the labia in humans.
Đối với con người, cửa âm đạo lớn hơn nhiều so với lỗ niệu đạo gần đó, và cả hai đều được các môi âm hộ bảo vệ.
The removal of the clitoris and labia and the sewing up of the vagina , leaving only a small opening for urine and menstrual blood - a process known as infibulation .
Cắt âm vật và các môi và khâu âm đạo lại , chỉ để lại một lỗ nhỏ cho nước tiểu và máu kinh nguyệt - một quy trình được cho là để tránh giao hợp .
Because of the presence of your hormones in your baby 's system , your baby 's genitals ( scrotum in boys and labia in girls ) may appear enlarged .
Vì các hooc-môn của bạn tồn tại trong cơ thể bé nên bộ phận sinh dục ngoài của bé ( bìu của bé trai và môi âm hộ của bé gái ) có thể trông lớn hơn bình thường .
The clitoris and labia majora were removed.
Âm vật và và môi âm hộ đã bị cắt.
Total removal of the clitoris and surrounding labia ;
Cắt toàn bộ âm vật và các môi xung quanh ;
If you 're having a girl , the labia are now completely developed .
Nếu bé của bạn là gái thì môi âm hộ đã phát triển hoàn chỉnh .
The reception of wider and/or longer labia varies considerably between different people, with some men and women stressing the beauty of bigger labia while other women who have such ones complain of some discomfort either from mechanical irritation by their tighter clothes or from their own or their peers' negative attitude to the image of less compact female genitalia than is stereotypical for them.
Việc môi nhỏ rộng hơn và / hoặc dài hơn là khác nhau giữa những phụ nữ khác nhau, với một số nam giới và phụ nữ nhấn mạnh đến vẻ đẹp của môi nhỏ có kích thước lớn trong khi những phụ nữ khác có môi nhỏ kích thước lớn như vậy lại phàn nàn về sự khó chịu hoặc do kích thích khi mặc quần áo chật hơn hoặc từ chính thái độ tiêu cực của họ đối với hình ảnh của cơ quan sinh dục nữ gọn gàng hơn mà họ coi là khuôn mẫu tiêu chuẩn.
The vaginal and urethral openings are protected by the labia.
Cửa âm đạo và niệu đạo mở được bảo vệ bởi các môi âm hộ.
During the activity, the receiving female's partner may use fingers to open the labia majora (genital lips) to enable the tongue to better stimulate the clitoris, or the female may separate the labia for her partner.
Trong suốt quá trình hoạt động, người nữ nhận có thể dùng ngón tay để mở rộng môi lớn âm đạo để cho lưỡi của bạn tình kích thích âm vật tốt hơn, hoặc phụ nữ có thể vạch môi lớn ra cho bạn tình dễ dàng liếm.
Her labia will stretch halfway to her knees.
vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối.
In girls , the outer lips of the vagina ( labia majora ) may appear puffy at birth .
Ở bé gái , môi ngoài âm đạo ( mép lớn ) có thể phồng to lúc chào đời .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.