vying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vying trong Tiếng Anh.

Từ vying trong Tiếng Anh có các nghĩa là ganh đua, sự ganh đua, sự thi đua, thi đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vying

ganh đua

verb

vying for the honor of being review of the week.
ganh đua cho sự vinh dự được thành bài nhận xét của tuần.

sự ganh đua

verb

sự thi đua

verb

thi đua

verb

Xem thêm ví dụ

Many companies are now vying to crack the e-book market.
Nhiều công ty hiện nay đang cạnh tranh để chiếm lĩnh thị trường sách điện tử.
With so many things vying for your attention, how can you avoid losing sight of what is truly valuable?
Có quá nhiều điều có thể khiến bạn phân tâm, vậy làm thế nào để tập trung vào những điều thật sự quan trọng?
There are many shops vying for business most of which sell good quality items especially the clothing and fashion outlets.
Có nhiều cửa hàng cạnh tranh cho kinh doanh phần lớn bán hàng chất lượng tốt đặc biệt là quần áo và hàng thời trang.
Kassite Babylon eventually became subject to the Middle Assyrian Empire (1365–1053 BC) to the north, and Elam to the east, with both powers vying for control of the city.
Babylon của người Kassite lệ thuộc vào Đế chế Trung Assyrian (1365 - 1053 trước Công Nguyên) ở phía bắc, và Elam ở phía đông, hai thế lực này cạnh tranh giành quyền kiểm soát thành phố.
Amenhotep inherited a vast kingdom from his father Thutmose III, and held it by means of a few military campaigns in Syria; however, he fought much less than his father, and his reign saw the effective cessation of hostilities between Egypt and Mitanni, the major kingdoms vying for power in Syria.
Amenhotep thừa hưởng vương quốc rộng lớn từ vua cha Thutmosis III, và giữ nó bằng việc tiến hành những chiến dịch quân sự ở Syria, tuy vậy, ông tiến hành chiến tranh ít hơn cha của mình, và thời gian ông trị vì cho thấy một giai đoạn đình chiến có hiệu quả giữa Ai Cập và Mitanni, vương quốc lớn đang tranh giành quyền lực ở Syria.
How delighted he would have been if two such dynamic personalities as Apollos and the apostle Paul had allowed themselves to become rivals, perhaps jealously vying for influence among the congregations!
Hắn sẽ vô cùng khoái chí nếu A-bô-lô và sứ đồ Phao-lô, là hai người có cá tính sôi nổi, theo đuổi sự tranh cạnh chẳng hạn như ganh đua nhau để giành ảnh hưởng trong các hội thánh.
The Vai language, also called Vy or Gallinas, is a Mande language spoken by the Vai people, roughly 104,000 in Liberia, and by smaller populations, some 15,500, in Sierra Leone.
Tiếng Vai, còn gọi là tiếng Vy hay tiếng Gallinas, là một ngôn ngữ Mande, được nói bởi khoảng 104.000 người Vai ở Liberia và bởi khoảng 15.500 người ở Sierra Leone.
Huynh Ngoc Tuan’s daughter Huynh Thuc Vy and his son Huynh Trong Hieu were each fined 85,000.000VND (approximately US $4,250) for using information technology to conduct propaganda against the Social Republic of Vietnam.
Con gái và con trai của ông Huỳnh Ngọc Tuấn là Huỳnh Thục Vy và Huỳnh Trọng Hiếu cũng bị phạt mỗi người 85 triệu đồng (xấp xỉ 4.250 đô la Mỹ) vì sử dụng công nghệ thông tin để tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
In today’s world, there are a multitude of activities, subjects, and interests vying for every minute of our attention.
Trong thế giới ngày nay, có nhiều sinh hoạt, đề tài và sở thích cạnh tranh nhau mỗi phút để có được sự chú ý của chúng ta.
In the fall of 2004, Ozzy Osbourne's reality show Battle for Ozzfest aired; the show hosted competitions between bands vying to play as part of Ozzfest, a yearly heavy metal music tour across the United States hosted by Osbourne.
Vào mùa thu năm 2004, chương trình thực tế của Ozzy Osbourne là Battle for Ozzfest được phát sóng; chương trình này tổ chức các cuộc thi giữa các ban nhạc cạnh tranh nhau để giành vé dự Ozzfest, một tour diễn âm nhạc heavy metal hàng năm trên khắp Hoa Kỳ do Osbourne dẫn dắt.
It is believed that, for a time, there may have been two lords vying for control of Nanzan.
Người ta tin rằng trong một khoảng thời gian, có thể đã có hai lãnh chúa tranh giành quyền kiểm soát Nam Sơn.
Blizzard Entertainment's real-time strategy game series StarCraft revolves around interstellar affairs in a distant sector of the galaxy, with three species and multiple factions all vying for supremacy in the sector.
Loạt trò chơi chiến lược thời gian thực nhất của Blizzard Entertainment là StarCraft xoay quanh hàng loạt công việc xảy ra trong một khu vực xa của thiên hà, nơi mà 3 chủng tộc ganh đua với nhau cho uy quyền tối cao.
Vy so new they like violence.
Vỳ thế bọn họ mới bạo động như thế.
They're both vying for power."
Cả hai nhân vật đều ganh đua nhau vì quyền lực."
" When I talk to business leaders across America they continue to express significant concerns - shared by businesses all around the world - about the commercial environment in China - especially China 's lax intellectual property protection and enforcement , lack of transparency in government decision making and numerous indigenous innovation policies that often preclude foreign companies from vying for Chinese government contracts , " he said .
Ông ấy đã nói " Khi tôi nói chuyện với những nhà lãnh đạo doanh nghiệp khắp nước Mỹ họ tiếp tục bày tỏ những quan ngại đáng kể được chia sẻ bởi những doanh nghiệp khắp thế giới về thị trường thương mại tại Trung Quốc đặc biệt là việc thực hiện và bảo vệ tài sản trí tuệ lỏng lẽo , sự thiếu tính minh bạch trong việc ra quyết định của chính phủ và vô số những chính sách cải tiến bản địa mà thường cản trở những công ty nước ngoài cạnh tranh để có được những hợp đồng cho chính phủ Trung Quốc "
No trying vying Shashi
Không cố gắng gì hết Shashi
There are other forces vying for our fate, Sarah.
Có những thế lực khác đang tranh đấu với số phận chúng ta, Sarah.
In 1998, Diaz starred in There's Something About Mary, as the titular role of a woman living in Miami having several men vying for her affections.
Năm 1998, Diaz tham gia đóng trong There's Something About Mary trong vai chính là một người phụ nữ đang có nhiều đàn ông cạnh tranh theo đuổi cô.
In the rare event that more than two clubs are vying for the title on the final day of the season – then a replica won by a previous club is used.
Trong trường hợp có nhiều hơn hai đội cùng cạnh tranh nhau chức vô địch trong ngày thi đấu cuối cùng của mùa giải – thì một bản sao từng được giành bởi một câu lạc bộ trước đó sẽ được sử dụng.
The last game of the season was contested by these two clubs vying for the league title at St. Jakob Park, Basel.
Trận đấu cuối cùng của mùa giải giữa hai câu lạc bộ này cạnh tranh chức vô địch tại St. Jakob Park, Basel.
When his disciples were vying for a position of prominence, he did not assume that they had corrupt motives and replace them with 12 new apostles.
Khi các môn đồ tranh nhau để có một địa vị quan trọng, ngài đã không cho là họ có động cơ xấu và rồi thay thế họ bằng 12 sứ đồ mới (Mác 9:34, 35).
Each vying to be the lords of Vegas.
Ganh đua để thống trị Vegas.
Vy so keep getting the same salary he moonlighted only.
Vỳ thế nên các ông cứ nhận đồng lương còm cõi thôi.
Also vy father.
Cũng vỳ bố con.
The lack of imperial protection also meant that the French and English began vying for influence in the region.
Tuy nhiên thiếu sự bảo hộ của đế quốc cũng đồng nghĩa với việc các nước Pháp và Anh bắt đầu ganh đua gây ảnh hưởng tới khu vực này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.