unwrap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unwrap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwrap trong Tiếng Anh.

Từ unwrap trong Tiếng Anh có các nghĩa là mở gói, mở bọc, tri ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unwrap

mở gói

verb

mở bọc

verb

tri ra

verb

Xem thêm ví dụ

But my head unwraps around what appears limitless, man's creative violence.
Tôi thì lại nghĩ khác thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Ahmose I's mummy was unwrapped by Gaston Maspero on June 9, 1886.
Xác ướp của Ahmose I đã được Gaston Maspero tháo băng vào ngày 09 Tháng Sáu, năm 1886.
You don't give a gift unwrapped.
Đã là quà tặng thì phải gói.
Creating cellulose- based ethanol means first unwrapping that protective sheath and then chopping up the cellulose into its individual glucose molecule.
Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose.
As soon as Aunt Eliza had unwrapped them, Peter and Alice and Ella and Laura and Mary began to run and shout.
Ngay khi cô Eliza cởi bớt quần áo cho bọn trẻ thì Peter, Alice, Ella cùng Laura, Mary bắt đầu chạy nhảy, la hét.
"Official Android Blog: Android 5.1: Unwrapping a new Lollipop update".
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015. ^ “Official Android Blog: Android 5.1: Unwrapping a new Lollipop update”.
My wife and I decided that we would not even unwrap the parcel.” —Ricardo, Brazil.
Vợ chồng tôi quyết định không mở quà”. —Anh Ricardo, Brazil.
Let's get this bird unwrapped!
Nào dỡ thứ này ra!
Everyone's happy until they unwrap that pretty present and find they got a wall clock in the shape of Africa.
Mọi người sẽ vui vẻ cho tới khi họ mở gói quà xinh xắn đó ra và nhận ra rằng mình được một cái đồng hồ treo tường hình Châu Phi.
But just as important, that moment has remained in my memory as a sweet gift to unwrap and remember when life is difficult.
Nhưng giây phút đó cũng quan trọng và đọng lại trong ký ức của tôi như là một ân tứ tuyệt diệu để mở ra và nhớ lại khi cuộc sống gặp khó khăn.
The rags were unwrapped from a little girl whose body was massively burned.
Những miếng vải được gỡ ra để lộ ra một cô bé với cơ thể đã bị bỏng một cách nặng nề.
Unwrapping seaweed from around his head, Jonah finds himself in a truly unique place.
Tháo rong rêu vấn vít trên đầu, Giô-na thấy mình ở một nơi thật khác thường.
Miss Kent will help you unwrap them.
Cô Kent sẽ giúp con mở quà.
Unwrap me, then.
Vậy thì lục soát tôi đi.
First of all, I was going through your stuff and I saw that you have not even unwrapped your college directory.
Đầu tiên, kiểm tra một lượt đồ của con và thấy rằng con chẳng thèm mở quyển hướng dẫn đại học.
He then unwrapped and put bandages all up and down his brother’s arm—from the wrist to the elbow.
Sau đó nó tháo các miếng băng ra và dán đầy lên cánh tay của em nó—từ cổ tay đến khuỷu tay.
I was there when Lotso got unwrapped
Tôi đã có ở đó khi Lotso được bóc khỏi hộp.
After unwrapping his, Dayan asked Bunche what might have happened if no agreement had been reached.
Sau khi biết được hành động này, Moshe Dayan hỏi Ralph Bunche cái gì sẽ xảy ra giả sử nếu như không một hòa ước được ký kết.
Wrinkles of confusion rippled across Holly 's forehead as she unwrapped the gift from her best friend , Susan .
Các nếp nhăn bối rối hiện ra trên trán Holly khi cô bé mở gói quà của người bạn thân nhất của mình , Susan .
Because of that exquisite face mask, Amenhotep's is the only royal mummy which has not been unwrapped and examined by modern Egyptologists.
Xác ướp của Amenhotep cũng là xác ướp hoàng gia duy nhất đã không bị tháo băng và khám nghiệm bởi các nhà Ai Cập học hiện đại.
And over the course of half an hour, not one syringe was filmed being unwrapped.
Và trong suốt hơn nửa tiếng đó, không có một bơm tiêm nào được bóc thêm cả.
Unwrap the Foot Pedals, unwind the Cord and attach the cord behind the Removable Cover
Unwrap bàn đạp chân, thư giãn các dây và đính kèm dây phía sau bao gồm rời
“My wife and I decided that we would not even unwrap the parcel,” he says.
Anh nói: “Vợ chồng tôi quyết định không mở quà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwrap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.