upbringing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upbringing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upbringing trong Tiếng Anh.
Từ upbringing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dạy dỗ, sự giáo dục, dạy dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upbringing
sự dạy dỗnoun In view of his upbringing, what made Moses’ mildness outstanding? Nói đến sự dạy dỗ thuở thơ ấu của Môi-se, điều gì khiến tính mềm mại của ông đặc sắc? |
sự giáo dụcnoun I didn't have quite the same upbringing as my adopted siblings. Tôi không có được sự giáo dục như người anh em nuôi của tôi đâu. |
dạy dỗnoun However, some children who receive a good parental upbringing forsake the truth. Tuy nhiên, một số trẻ em được cha mẹ dạy dỗ kỹ càng lại bỏ lẽ thật. |
Xem thêm ví dụ
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session. Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó. |
(Proverbs 4:3) The king evidently remembered his upbringing with fondness. (Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích. |
A month later, the school vice-principal read a letter to the whole class praising Giselle for her honesty and commending her family for her good training and religious upbringing. Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
We owe an overwhelming debt of gratitude to the family of Joseph Smith the Prophet for his upbringing. Chúng ta mang một món nợ lớn về lòng biết ơn đối với gia đình của Vị Tiên Tri Joseph Smith về sự dạy dỗ ông. |
Because of her Latter-day Saint upbringing, my mother was familiar with the principles of fasting and prayer, and both of my parents felt that they needed the blessings of heaven to help their children. Vì lớn lên trong Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau nên mẹ tôi quen thuộc với các nguyên tắc nhịn ăn và cầu nguyện, và cả hai cha mẹ tôi đều cảm thấy rằng họ cần các phước lành của thiên thượng để giúp con cái của họ. |
As a result, they are not subjected to a destructive upbringing, do not grow up with Evan, and go on to have happy, successful lives. Kết quả là, họ không phải chịu đựng sự nuôi nấng sai lầm, không trưởng thành cùng Evans, và tiếp tục có một cuộc đời hạnh phúc, thành đạt. |
Victoria described her tragic upbringing. Chị Victoria đã kể về quá khứ bi thảm của mình. |
Chalobah was also eligible to play for Sierra Leone, the country where he was born, but has stated that he has a strong affiliation to England, the country of his upbringing. Chalobah có thể thi đấu cho nơi anh sinh ra Sierra Leone nhưng đã tuyên bố rằng anh có một mối liên hệ vững chắc với Anh, quốc gia đã giáo dục mình. |
Our Children’s Upbringing Dạy dỗ con cái |
As a result of his Mormon upbringing, Mecham developed and maintained a strong religious faith. Kết quả của sự giáo dục Mặc Môn của mình, Mecham đã phát triển và duy trì một đức tin tôn giáo mạnh mẽ. |
Moses had an upbringing that only an Egyptian aristocrat could receive. Môi-se được dưỡng dục theo cách mà chỉ có giới quý tộc Ê-díp-tô mới có được. |
“I had a Pietist upbringing.” Tôi theo phái Kiên tín”. |
Her father was a singer and songwriter, and, along with her mother and siblings, she had a religious upbringing. Cha bà là một ca sĩ kiêm vai trò nhạc sĩ và giống như mẹ và anh chị em của bà, bà cũng từng học về tôn giáo. |
He had the upbringing of a Gaelic noble on the Stewart lands in Bute, Clydeside, and in Renfrew. Ông được nuôi dạy bởi một quý tộc Gaelic ở lãnh địa của nhà Stewart thuộc Bute, Clydeside, và ở Renfrew. |
Before I tell of the changes I had to make, let me acquaint you with my religious upbringing. Trước khi nói về những sự thay đổi mà tôi phải trải qua, tôi xin nói với các bạn về gốc gác tôn giáo của tôi. |
Because of their upbringing or social status, they may feel inferior to those of another race or nationality. Vì hoàn cảnh giáo dục hoặc địa vị xã hội, họ có thể cảm thấy mình thấp kém hơn so với những người thuộc chủng tộc khác hoặc đất nước khác. |
It has been suggested that the reasons for this can be found in the Protestant mentality and upbringing in the northern Netherlands. Người ta cho rằng nguyên nhân của việc này là do tâm lý theo đạo Tin Lành và sự giáo dục ở miền bắc Hà Lan. |
14 Christian parents realize that a child’s upbringing entails more than providing for his material needs. 14 Cha mẹ đạo Đấng Christ hiểu rằng việc nuôi dạy con cái không đơn thuần là chỉ cung cấp nhu cầu vật chất. |
Strictly Catholic by upbringing, the Bavarian dukes became leaders of the German Counter-Reformation. Được giáo dục theo Công giáo một cách nghiêm khắc, các công tước Bayern trở thành những lãnh tụ của Phong trào Phản Cải cách Đức. |
(Romans 7:18-23) In addition, external factors can affect our conscience. It can be influenced by our upbringing or by local customs, beliefs, and environment. (Rô-ma 7:18-23) Ngoài ra, lương tâm cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh như sự giáo dục, phong tục, niềm tin hoặc môi trường sống tại địa phương. |
Cain and Abel had the same upbringing. Ca-in và A-bên đều được giáo dục giống nhau. |
I was shielded from the pains of bigotry and the social restrictions of a religiously- based upbringing. Tôi được che chở khỏi nỗi đau của sự cố chấp và những cấm cản của một nền giáo dục dựa trên tôn giáo. |
Mistress beauchamp was just about to tell me Of her unusual upbringing. Cô Beauchamp đang định kể cho tôi nghe... về quá khứ khó khăn của cô ấy. |
AS THE comments of John and Carol show, your upbringing can exert a profound influence on the way you discipline your own children. Như nhận xét của anh John và chị Khanh, giáo dục của gia đình ảnh hưởng sâu xa đến cách bạn dạy dỗ và sửa trị con cái. |
How do our upbringing and our environment affect us? Sự giáo dục của gia đình và môi trường sống ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upbringing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upbringing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.