unwittingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unwittingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwittingly trong Tiếng Anh.
Từ unwittingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫu nhiên, không cố ý, vô tình, không chủ tâm, vô ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unwittingly
ngẫu nhiên
|
không cố ý
|
vô tình
|
không chủ tâm
|
vô ý
|
Xem thêm ví dụ
Thus, when children today, dressed as ghosts or witches, go from house to house threatening a mischievous trick unless they receive a treat, they unwittingly perpetuate the rituals of Samhain. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
‘Do I unwittingly hinder communication by trying to force my adolescent to talk?’ “Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?” |
How might we unwittingly collaborate with him and thus be entrapped by him? Và nếu không cẩn thận, chúng ta có thể vô tình tiếp tay cho Sa-tan và sa vào bẫy của hắn. Như thế nào? |
It is uncertain when they first arrived on the islands, but it is possible that they were unwittingly transported there during the Norse period. Nó không chắc chắn rằng khi chúng được cho là lần đầu tiên đến đảo, nhưng có thể là chúng vô tình đã được vận chuyển ở đó trong thời kỳ Norse (Na Uy bành trướng). |
10 Similarly today, you may realize that thoughtlessly, unwittingly, or carelessly, you may have offended a brother. 10 Ngày nay, có thể bạn lỡ nói lời gì đó xúc phạm một anh em. |
Every day, wittingly or unwittingly, we make a myriad of connections with people around the world. Hàng ngày, dù vô tình hay cố ý, chúng ta đã thực hiện vô số những cuộc giao tiếp với con người trên toàn thế giới. |
Leonardo apologized that he had unwittingly hurt his friend’s feelings and thanked him for bringing the matter to his attention. Leonardo xin lỗi vì đã vô tình làm Antonio đau khổ và cám ơn Antonio đã lưu ý anh về vấn đề đó. |
22. (a) How might we, like Peter, unwittingly become a stumbling block? 22. a) Làm sao chúng ta có thể vô tình trở thành một cớ vấp phạm giống như Phi-e-rơ? |
Unwittingly, this government official was pointing in the right direction for halting this threatening medical crisis. Viên chức chính phủ này vô tình chỉ ra phương cách đúng để chặn đứng mối đe dọa của cuộc khủng hoảng y tế này. |
The duo boards the same train and meets Jacuzzi, and unwittingly sway immortal Czeslaw Meyer from enacting malevolent acts via bombs to be used in the New York Drug War. Họ đã lên cùng chuyến tàu này và gặp gỡ Jacuzzi, đồng thời vô tình gây ảnh hưởng đến một người bất tử khác là Czeslaw Meyer, ngăn cậu thực hiện kế hoạch thâm độc của mình với những trái bom (dùng cho cuộc chiến thuốc phiện ở New York) trên tàu. |
He had been deceived, and in turn, unwittingly, he misled the Senate. Ông ta bị lừa dối và ngược lại ông ta đã lừa dối lại Thượng viện mà không thành văn. |
When the Asgardian god Loki seeks revenge against his brother Thor, his machinations unwittingly lead teenager Rick Jones to collect Ant-Man, the Wasp, and Iron Man to help Thor and the Hulk, whom Loki used as a pawn. Khi thần Asgard Loki tìm cách trả thù người anh của mình - Thor, âm mưu của hắn vô tình thu nạp Người Kiến, Wasp, và Iron Man để giúp Thor và Hulk, người mà Loki đã sử dụng như một con tốt. |
Guard against even unwittingly forming romantic attachments outside of marriage. Hãy cẩn thận tránh việc vô tình bước vào những quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân. |
Despite this, she seems to reciprocate his feelings to some degree, and unwittingly develops a crush on his superhero alter ego after he saves her from a Virus attack. Mặc dù vậy, cô ấy dường như để đền đáp lại tình cảm của mình đến một mức độ nào, và vô tình phát triển một lòng siêu anh hùng của mình thay đổi bản ngã sau khi anh cứu cô khỏi một cuộc tấn công virus. |
First, let’s see how even an otherwise exemplary Christian youth like Jessica could unwittingly get caught in the snare of secret dating. Trước tiên, hãy xem làm thế nào một tín đồ trẻ tương đối gương mẫu như Mai lại vô tình rơi vào bẫy của việc bí mật hẹn hò. |
And consequently, low aggregate demand, which in a never-ending cycle, reinforces the pessimism of the investors, who, fearing low demand, reproduce it by not investing -- exactly like Oedipus' father, who, terrified by the prophecy of the oracle that his son would grow up to kill him, unwittingly engineered the conditions that ensured that Oedipus, his son, would kill him. Và kéo theo đó, tổng cầu thấp, mà trong cái vòng xoáy không đáy càng tăng thêm sự bi quan ở các nhà đầu tư, những người, sợ cầu thấp, tái tạo nó bằng cách không đầu tư -- giống y hệt cha đẻ của Oedipus, là người, vì sợ hãi bởi lời tiên tri của nhà tiên tri cho rằng con trai mình khi lớn lên sẽ giết chết mình, đã vô tình thiết kế thêm những mầm mống đảm bảo rằng Oedipus, con trai ông, sẽ giết ông. |
Some who are unwittingly exposed to pornography become curious and, in time, develop a habit of viewing it. Một số bạn vô tình thấy hình ảnh khiêu dâm và bắt đầu tò mò, rồi dần dần hình thành thói quen xem loại tài liệu đó. |
Consider if you are unwittingly adding fuel to the fire. Hãy nghĩ lại xem phải chăng mình đã vô tình châm dầu vào lửa. |
Perhaps unwittingly, our lives and our thoughts have come to revolve around secondary matters. Có lẽ không ý thức, đời sống và ý tưởng chúng ta đã bắt đầu xoay quanh những việc không quan trọng. |
Unwittingly or not, a youth involved in vandalism may in this way be expressing his deep-seated frustrations, unresolved problems, or unfulfilled needs. Dù có ý thức hay không, qua hành động phá hoại, một người trẻ có thể đang biểu lộ tâm trạng bực bội sâu xa, những vấn đề không giải quyết được, hoặc những nhu cầu không được thỏa mãn. |
Both Lorenzo and Michelangelo were unwittingly cheated out of the real value of the piece by a middleman. Cả Lorenzo và Michelangelo đều không biết về việc lừa dối về giá trị thực của bức tượng bởi một người trung gain. |
When Zenobia stood up to Rome, she and Emperor Aurelian unwittingly enacted their roles as “the king of the south” and “the king of the north,” fulfilling part of a prophecy recorded in great detail by Jehovah’s prophet some 800 years earlier. Khi Zenobia chống cự lại La Mã, bà và Hoàng Đế Aurelian vô tình đóng vai trò “vua phương nam” và “vua phương bắc”, làm ứng nghiệm một phần lời tiên tri mà trước đó khoảng 800 năm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va đã ghi lại một cách rất chi tiết. |
• How may a Christian unwittingly become ensnared in a romantic relationship? • Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể vô tình vướng vào mối quan hệ lãng mạn? |
When people try to save face with men, they can unwittingly lose face with God. Khi người ta cố gắng giữ thể diện với loài người thì họ có thể vô tình làm mất thể diện với Thượng Đế. |
Because of the abundance of information, some unwittingly give more credibility to available sources with an unknown origin rather than relying on the Lord’s established pattern for receiving personal revelation. Vì thông tin rất phong phú, nên một số người đã vô tình tín nhiệm nhiều hơn các nguồn thông tin sẵn có mà không rõ nguồn gốc thay vì trông cậy vào khuôn mẫu đã được Chúa thiết lập để tiếp nhận sự mặc khải cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwittingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unwittingly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.