unwise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unwise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwise trong Tiếng Anh.
Từ unwise trong Tiếng Anh có các nghĩa là khờ, dại dột, không khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unwise
khờadjective |
dại dộtadjective Now, darling, if you think it's unwise, I'll understand. Nè, em yêu, nếu em nghĩ vậy là dại dột... thì anh cũng không trách em. |
không khôn ngoanadjective It would be unwise for us to let you go. Sẽ không khôn ngoan nếu chúng tôi để cô đi. |
Xem thêm ví dụ
Repeatedly during the time of the Judges, the Israelites chose unwisely. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely. Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông. |
Why would it be unwise to make a minor compromise with the hope of gaining freedom to preach? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
They may think that they have made a wise decision, reasoning that it will prevent them from rushing into an unwise marriage. Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan. |
(The Bible in Basic English) Many financial advisers agree that buying unwisely on credit can lead to economic ruin. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
This is unwise and contrasts with the example set by faithful men of old in Bible times.—Romans 15:4. Đây không phải là điều khôn ngoan và nó trái ngược với gương mẫu của những người trung thành thời xưa khi Kinh-thánh được viết ra (Rô-ma 15:4). |
(Psalm 119:9) Just as God’s Law commanded the Israelites to shun close association with the Canaanites, so the Bible alerts us to the dangers of unwise association. (Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan. |
How could unwise use of time cause a Christian to drift away from the truth? Làm thế nào việc dùng thời gian một cách thiếu khôn ngoan có thể khiến một tín đồ có nguy cơ trôi giạt khỏi chân lý? |
What temptation do some Christian youths face, but why would giving in to it be unwise? Một số tín đồ trẻ đối mặt với cám dỗ nào, nhưng tại sao chiều theo cám dỗ đó là thiếu khôn ngoan? |
• Why is a hasty marriage unwise? • Tại sao vội đi đến kết hôn là thiếu khôn ngoan? |
What unwise request did Israel make, and with what results? Dân Y-sơ-ra-ên đã không khôn ngoan cầu xin điều gì? Và hậu quả thế nào? |
In the wisdom of our day, the widow’s response may appear foolish and unwise. Theo như điều những người thời nay nghĩ là khôn ngoan, thì câu trả lời của người góa phụ có vẻ dường như là dại dột và khờ khạo. |
To add to the burden, they are struggling to pay bills resulting from unwise use of credit cards. Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính. |
However, Satan is not above trying to influence us to make unwise decisions and compromise our faith, which might result in damage to our health. Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta. |
Some have been caught up in unwise or even phony investment schemes, such as buying diamonds that did not exist, financing hit television programs that quickly fizzled, or supporting real-estate developments that went bankrupt. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
So depending on your politics, you might think that affirmative action is either a wise or an unwise way to promote diversity in the workplace or the classroom. Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học. |
Hence, when serious differences are discovered while dating, many couples break up rather than unwisely entering into a polarized marriage. Vì thế, trong thời gian hẹn hò, nhiều cặp đôi đã nhận ra sự khác biệt nghiêm trọng và chia tay trước khi bước vào cuộc hôn nhân đầy mâu thuẫn. |
The apostle Paul stated: “Keep strict watch that how you walk is not as unwise but as wise persons, making the best use of your time.” Sứ đồ Phao-lô nói: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. |
(Isaiah 65:11, 12) Their unwise choice brought destruction upon them, and the gods of Destiny and Good Luck were powerless to prevent it. (Ê-sai 65:11, 12, cước chú) Vì chọn lựa thiếu khôn ngoan, họ bị hủy diệt, và hai thần Vận May cũng như thần Số Mệnh không giúp gì được cho họ. |
Going beyond these guidelines and exposing ourselves to the immoral thinking, gross violence, or spiritism that is present in much of this world’s entertainment is highly unwise. Vượt qua các lời hướng dẫn này và tự đặt mình trước lối suy nghĩ vô luân, sự hung bạo trắng trợn hay ma thuật tìm thấy trong nhiều thú tiêu khiển của thế gian là điều rất thiếu khôn ngoan. |
Have you, like Moses, ever allowed overconfidence to lead you to do or say things that proved unwise? Giống như Môi-se, bạn có bao giờ để cho tính quá tự tin khiến bạn làm hoặc nói những điều thiếu khôn ngoan không? |
What does it mean to be self-centered, and why is it unwise to become so? Vị kỷ nghĩa là gì, và tại sao điều đó là thiếu khôn ngoan? |
In particular, a normal distribution "would be a totally unrealistic and catastrophically unwise assumption to make if we were dealing with any kind of economic population." Đặc biệt một phân phối bình thường: “sẽ là một giả định hoàn toàn không thực tế và việc chấp nhận giả thuyết một cách không thận trọng để thực hiện nếu chúng ta đang giải quyết với bất kỳ kiểu tổng thể của kinh tế”. |
Our Father knows that we face temptations to treat our bodies unwisely or to take harmful things into them. Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta đương đầu với những cám dỗ để sử dụng thể xác mình một cách dại dột hoặc đem những thứ có hại vào cơ thể mình. |
• Why is it unwise to look to prominent people or to rely on our own feelings when deciding right and wrong? • Tại sao mong đợi nơi những người nổi tiếng hoặc tin vào cảm nghĩ của chúng ta khi quyết định điều lành và dữ là kém khôn ngoan? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unwise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.