upbraid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upbraid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upbraid trong Tiếng Anh.
Từ upbraid trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắng nhiếc, quở trách, trách mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upbraid
mắng nhiếcverb |
quở tráchverb |
trách mắngverb |
Xem thêm ví dụ
I at length came to the determination to “ask of God,” concluding that if he gave wisdom to them that lacked wisdom, and would bgive liberally, and not upbraid, I might venture. Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao. |
76 But, verily I say unto all those to whom the kingdom has been given—from you it amust be bpreached unto them, that they shall repent of their former evil works; for they are to be upbraided for their evil chearts of unbelief, and your brethren in Zion for their drebellion against you at the time I sent you. 76 Nhưng, thật vậy ta nói với tất cả những ai được ban cho vương quốc này—các ngươi phải thuyết giảng phúc âm cho họ biết, để họ hối cải về những việc làm xấu xa của họ trước kia; vì họ phải bị khiển trách về lòng dạ xấu xa và chẳng tin của họ, và về các anh em của các ngươi ở Si Ôn đã chống lại các ngươi vào thời gian ta phái các ngươi đi trước kia. |
The Lord upbraided Joseph for delivering “that which [is] sacred, unto wickedness” (D&C 10:9) and deprived him for a time of the plates and the gift to translate. Chúa quở trách Joseph đã trao “những vật thiêng liêng, cho kẻ ác” (GLGƯ 10:9) rồi cất đi khỏi ông các bảng khắc và ân tứ phiên dịch trong một thời gian. |
“... I had found the testimony of James to be true—that a man who lacked wisdom might ask of God, and obtain, and not be upbraided” (JS—H 1:13–15, 26). “... Tôi nhận thấy chứng ngôn của Sứ Đồ Gia Cơ là đúng, nghĩa là, khi một người thiếu khôn ngoan, thì có thể cầu xin Thượng Đế, và sẽ được ban cho mà không bị trách móc” (JS—LS 1:13–15, 26). |
68 Therefore, he that lacketh awisdom, let him ask of me, and I will give him liberally and upbraid him not. 68 Vậy thì kẻ nào thiếu asự thông sáng, hãy cầu xin ta, và ta sẽ ban cho kẻ đó một cách rộng rãi mà không quở trách chi. |
Clovis upbraided her; but when Chlodomer was born, she insisted on baptising him also. Clovis đã trách mắng bà; nhưng tới khi Chlodomer chào đời, bà khăng khăng đòi rửa tội cho cậu bé. |
I at length came to the determination to ‘ask of God,’ concluding that if he gave wisdom to them that lacked wisdom, and would give liberally, and not upbraid, I might venture. Sau cùng tôi quyết định ‘cầu vấn Thượng Đế,’ vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upbraid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upbraid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.