unworthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unworthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unworthy trong Tiếng Anh.
Từ unworthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là không xứng đáng, đáng khinh, không có tư cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unworthy
không xứng đángadjective Preoccupation with unworthy behavior can lead to unworthy behavior. Sự bận tâm với hành vi không xứng đáng có thể dẫn đến hành vi không xứng đáng. |
đáng khinhadjective Ten to 12 unworthy young next time. 10 cho đến 12 những đứa trẻ đáng khinh cho kỳ tới. |
không có tư cáchadjective |
Xem thêm ví dụ
Some fear that he is too remote; others feel hopelessly unworthy. Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời. |
Never feel you are too unworthy to pray. Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện. |
When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
"Layal Abboud: The unworthy recipient of a cultural award". now.mmedia.me. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. ^ “Layal Abboud: The unworthy recipient of a cultural award”. now.mmedia.me. |
But [Peter] does say that every Christian should be tremblingly eager to render such service as he can, although he is fully aware how unworthy he is to render it.” Nhưng [Phi-e-rơ] nói mỗi tín đồ đấng Christ nên sốt sắng phụng sự trong công việc đó như khả năng mình cho phép, mặc dù biết rõ mình thật không xứng đáng được phục vụ”. |
That would be a judgment unworthy of French magistrates. Đó sẽ là một sự xét xử không xứng đáng với các quan tòa Pháp. |
AS DISCUSSED in the preceding article, the Devil contends that Jehovah exercises his sovereignty in an unworthy way and that mankind would be better off ruling themselves. Như được thảo luận trong bài trước, Ác Quỷ cho rằng Đức Giê-hô-va thực thi quyền cai trị tối thượng một cách bất công và sẽ tốt hơn nếu nhân loại tự cai trị. |
4 King Saul proved unfaithful to Jehovah and unworthy to rule over His people. 4 Vua Sau-lơ tỏ ra bất trung với Đức Giê-hô-va và không xứng đáng cai trị dân Ngài. |
Why may we rightly expect Jehovah to hear our prayers even when we may feel unworthy to pray? Tại sao chúng ta có thể chính đáng mong đợi Đức Giê-hô-va nghe mình cầu nguyện ngay cả khi chúng ta có thể cảm thấy không xứng đáng để cầu nguyện? |
If, as this Jewish scholar suggests, Gehenna was used for the disposal of refuse and carcasses of those deemed unworthy of burial, fire would be a suitable means of eliminating such refuse. Theo học giả Do Thái này, nếu Ghê-hen-na được dùng để thiêu hủy rác rến và xác của những người bị cho là không đáng được chôn cất thì lửa là phương tiện thích đáng để khử trừ rác rưởi đó. |
Far too often, victims of sexual abuse are left with confused thinking as well as feelings of unworthiness and shame that can be almost too heavy to bear. Nạn nhân của hành vi lạm dụng tình dục rất thường bị hoang mang trong suy nghĩ cũng như cảm giác không xứng đáng và xấu hổ mà có thể hầu như quá khó khăn để chịu đựng. |
Sometimes I feel unworthy to approach Jehovah, but by making myself do it, by appealing to him, I get the strength I need.” Có những lúc tôi tự cảm thấy không xứng đáng để đến gần Đức Giê-hô-va, nhưng khi tự ép như vậy, thỉnh cầu Ngài, tôi lãnh được sức mạnh cần thiết”. |
(Matthew 23:15) Back at that time, people were familiar with the Valley of Hinnom, an area used as a garbage dump where bodies of executed criminals who were deemed unworthy of a proper burial were deposited. * (Ma-thi-ơ 23:15) Vào thời đó, người ta quen thuộc với Trũng Hi-nôm, một nơi dùng để đổ rác và là nơi để ném thây tử tội, những kẻ bị xem không đáng được chôn cất tử tế. |
Martin withdrew, feeling unworthy. Martin rút lui vì cảm thấy không xứng đáng. |
No, no... I am unworthy! Không, không... Tôi không xứng đáng! |
To put it bluntly, brethren, this sort of thinking is unworthy of a disciple of Christ. Thưa các anh em, nếu nói thẳng thì đó là một loại suy nghĩ không xứng đáng với môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Any man who engages in this practice is unworthy to hold a temple recommend. Bất cứ người nào thực hành điều này thì không xứng đáng để nắm giữ một giấy giới thiệu đi đền thờ. |
Therefore, they incorrectly believed that little children were unworthy to be in God’s presence without the ordinance of baptism, and they wanted to baptize children when they were very young. Do đó, họ đã lầm tin rằng trẻ thơ không được xứng đáng ở trong sự hiện diện của Thượng Đế nếu không có giáo lễ báp têm, và họ muốn làm phép báp têm cho trẻ em khi chúng còn rất nhỏ. |
Hunter cautioned: “I think if we are not careful as ... teachers working in the classroom every day, we may begin to try to counterfeit the true influence of the Spirit of the Lord by unworthy and manipulative means. Hunter đã cảnh giác: “Tôi nghĩ rằng nếu chúng ta không thận trọng với tư cách là ... giảng viên đang làm việc trong lớp học mỗi ngày, thì chúng ta có thể bắt đầu cố gắng giả mạo ảnh hưởng thật sự của Thánh Linh của Chúa bằng những phương tiện không xứng đáng và gạt gẫm. |
(b) How can reflecting on what the seraph tells Isaiah help us when we feel unworthy as God’s servants? (b) Việc suy ngẫm về những gì sê-ra-phim nói với Ê-sai có thể giúp chúng ta như thế nào khi cảm thấy mình không xứng đáng làm tôi tớ Đức Chúa Trời? |
Young mother feels unworthy of God’s love, 108 Người mẹ trẻ cảm thấy không xứng đáng với tình yêu thương của Thượng Đế, 108 |
Your bishop can help you find answers to your questions and, if needed, help you repent and overcome, through Christ’s Atonement, feelings of guilt, despair, or unworthiness. Vị giám trợ của các em có thể giúp các em tìm thấy câu trả lời cho các câu hỏi của các em, và nếu cần thiết, giúp các em hối cải và vượt qua những cảm nghĩ tội lỗi, tuyệt vọng, hoặc không xứng đáng nhờ vào Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô. |
What can the elders do to help one who feels unworthy to pray? Trưởng lão có thể làm gì để giúp người cảm thấy không xứng đáng để cầu nguyện? |
He sat down with individuals who were judged to be unworthy of His companionship. Ngài ngồi với những cá nhân bị xem là không xứng đáng với tình bạn của Ngài. |
We are surrounded by so much that is designed to divert our attention from those things which are virtuous and good and to tempt us with that which would cause us to be unworthy to exercise the priesthood we bear. Chúng ta bị bao quanh bởi rất nhiều điều nhằm hướng sự chú ý của chúng ta ra khỏi những điều đức hạnh và thiện lành và cám dỗ chúng ta với điều mà khiến cho chúng ta trở nên không xứng đáng để sử dụng chức tư tế mà chúng ta mang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unworthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unworthy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.