fondness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondness trong Tiếng Anh.

Từ fondness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cả tin, sự thích, sự trìu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondness

sự cả tin

noun

sự thích

noun

I was real fond of Turkey.
Bây giờ, tôi thật sự thích Turkey.

sự trìu mến

noun

Xem thêm ví dụ

Speaking as wisdom personified, Jesus Christ, in his prehuman existence, said: “The things I was fond of were with the sons of men.”
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
They had grown so fond of Isabelle that they approached her mother, Agnes, and asked for permission to legally adopt her.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
(Proverbs 4:3) The king evidently remembered his upbringing with fondness.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
I'm fond of anybody I can really talk to.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.
If you do, you will start to feel a fondness for the Author of the Bible, Jehovah God.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
10 Our being fond of Jehovah’s law leads to salvation.
10 Yêu-mến luật-pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi.
(Colossians 1:15, 16) Out of it all, though, Jesus became “especially fond of” humankind. —Proverbs 8:31.
Nhưng trên hết, Chúa Giê-su “vui-thích” nơi loài người.—Châm-ngôn 8:31.
Galahad was very fond of you.
Galahad rất yêu mến cậu.
The United Nations Development Fund for Women (UNIFEM, from the French: Fonds de développement des Nations unies pour la femme) was established in December 1976 originally as the Voluntary Fund for the United Nations Decade for Women in the International Women's Year.
Quỹ Phát triển Phụ nữ của Liên Hiệp Quốc, viết tắt là UN Women (tiếng Anh: United Nations Development Fund for Women, tiếng Pháp: Fonds de développement des Nations unies pour la femme, trước đây viết tắt là UNIFEM) là một quỹ của Liên Hiệp Quốc dành cho các phụ nữ, được thiết lập trong tháng 12 năm 1976, nguyên là "Quỹ đóng góp tự nguyện cho chương trình Thập kỷ của Liên Hiệp Quốc dành cho Phụ nữ" trong Năm Phụ nữ Quốc tế (International Women's Year).
I remember this time with a sort of sad fondness.
Tôi còn nhớ thời gian đó với niềm thích thú nhưng đầy buồn bã.
In Guangdong, Hu earned a reputation for being low-key, action-oriented leader who is not fond of bureaucracy or formalities.
Tại Quảng Đông, Hồ Xuân Hoa có được danh tiếng là lãnh đạo không ồn ào, lấy hành động làm định hướng, không thích quan liêu hay hình thức.
I have many fond memories of that time.
Thời gian này đã để lại cho tôi nhiều kỷ niệm thân thương.
Northwest Territories Official Languages Act, 1988 Archived March 24, 2009, at the Wayback Machine (as amended 1988, 1991–1992, 2003) "Prince Albert Grand Council (Fond-du-Lac)".
Sum of 'Chipewyan' and 'Dene'. ^ Northwest Territories Official Languages Act, 1988 Lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2009, tại Wayback Machine. (as amended 1988, 1991–1992, 2003) ^ “Prince Albert Grand Council (Fond-du-Lac)”.
We will constantly ‘long for Jehovah’s judicial decisions’ and show a ‘fondness for his reminders.’
Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”.
Thus, Jesus says: “Whoever is fond of his life destroys it, but whoever hates his life in this world will safeguard it for everlasting life.” —John 12:25.
Vì vậy, Chúa Giê-su nói: “Ai yêu mạng sống mình là hủy diệt nó, còn ai ghét mạng sống mình trong thế gian này sẽ giữ được nó cho sự sống vĩnh cửu”.—Giăng 12:25.
I was very fond of Uncle Ben, but the rest of Mother’s family, who were Methodists, thought he was strange.
Tôi rất thích cậu Ben, nhưng những người bà con khác bên ngoại theo Giám Lý Hội đều nghĩ cậu là người kỳ quặc.
Though Weinberg developed a fondness for Errichetti as a man who "didn't beat around the bush", he made no attempt to protect Errichetti from prosecution.
Dù Weinberg dành nhiều tình cảm cho Errichetti như một người đàn ông "ngay thẳng", anh cũng không có động thái gì nhằm bảo vệ Errichetti khỏi vụ truy tố.
In fact, Proverbs 8:31 says that the Son ‘was glad at the productive land of his earth, and the things he was fond of were with the sons of men.’
Thật thế, Châm-ngôn 8:31 nói người Con ‘lấy làm vui-vẻ về chỗ có người ở trên trái đất của ngài, và sự vui-thích ngài ở nơi con-cái loài người’.
Thus, the psalmist sang to Jehovah: “Your reminders are what I am fond of.” —Psalm 119:24.
Vì thế, người viết Thi-thiên hát ca ngợi Đức Giê-hô-va: “Các chứng-cớ [“sự nhắc nhở”, NW] Chúa là sự hỉ-lạc tôi”.—Thi-thiên 119:24.
Because you know, my mother is very fond of you in her opinion, we should get married in the summer
Cô biết không, mẹ tôi rất thích cô bà nghĩ, ta nên kết hôn vào mùa hè
Merle and Deena Puffer, 1965) Les Bas-Fonds / The Lower Depths, 1936 (screenplay based on Gorky's play) – Film produced by Films Albatros, screenplay Yevgeni Zamyatin (as E. Zamiatine), Jacques Companéez, Jean Renoir, Charles Spaak, dir.
Merle and Deena Puffer, 1965) Les Bas-Fonds / The Lower Depths, 1936 (kịch bản dựa trên vở kịch của Gorky) – Phim do hãng Films Albatros sản xuất, kịch bản của Yevgeni Zamyatin (as E. Zamiatine), Jacques Companéez, Jean Renoir, Charles Spaak, dir.
My father had a proverb he was once fond of.
Cha tôi có một câu tục ngữ mà ông rất thích.
When he was in heaven, before he was miraculously conceived by his virgin mother, as wisdom personified, he explained: “I came to be beside [God] as a master worker, and I came to be the one he was specially fond of day by day.”
Lúc ở trên trời—trước khi được thụ thai bằng phép lạ trong lòng người mẹ đồng trinh—Chúa Giê-su là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, ngài giải thích: “Ta ở bên [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
Winston Churchill is said to have remarked "I am fond of pigs.
Winston Churchill nói rằng "Con chó ngước lên nhìn chúng ta.
What was there about Timothy’s personality that made Paul so fond of him?
Nhân cách nào của Ti-mô-thê đã khiến Phao-lô vô cùng quí mến ông?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.