tenacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenacious trong Tiếng Anh.
Từ tenacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là dai, kiên trì, bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenacious
daiadjective |
kiên trìadjective Thus ensued a tenacious struggle. Do đó có một cuộc đấu tranh kiên trì bắt đầu. |
bềnadjective It implies continuing resolutely in the face of adversity, being tenacious, not giving up. Điều đó bao hàm việc kiên quyết tiến tới cho dù gặp nghịch cảnh, tỏ ra bền bỉ, không bỏ cuộc. |
Xem thêm ví dụ
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
We consume such precious emotional and spiritual capital clinging tenaciously to the memory of a discordant note we struck in a childhood piano recital, or something a spouse said or did 20 years ago that we are determined to hold over his or her head for another 20, or an incident in Church history that proved no more or less than that mortals will always struggle to measure up to the immortal hopes placed before them. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
Another attack was mounted on 15 July but made no ground against tenacious resistance. Một đợt tấn công khác được tiến hành trong ngày 15 tháng 7 nhưng không đạt được gì trước sức kháng cự ngoan cường của Đồng Minh. |
Mike Wallace, an experienced and tenacious journalist, interviewed President Hinckley about a number of important topics. Một nhà báo giàu kinh nghiệm và gan góc là Mike Wallace đã phỏng vấn Chủ Tịch Hinckley về một số đề tài quan trọng. |
Pixel purchasers included Bonanza Gift Shop, Panda Software, the producers of Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com and other online casinos, Independiente Records, Yahoo!, small privately owned businesses, and companies offering get-rich-quick schemes, online dating services, personal loans, free samples, website designs and holidays. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
She's proving to be more tenacious at the pursuit of our home than I thought. Cô ta đang chứng minh mình ngoan cố hơn là mẹ nghĩ trong việc theo đuổi ngôi nhà của ta. |
You are tenacious. Cô thật kiện cường. |
He is as brave as a bulldog and as tenacious as a lobster if he gets his claws upon anyone. Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai. |
The nations tenaciously hang on to their own perceived right to sovereignty. Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình. |
For several centuries, the armies and exarchs, Justinian's successors, were a tenacious force in Italian affairs, strong enough to prevent other powers such as the Holy Roman Empire or the papacy from establishing a unified Italian state but too weak to drive out these "interlopers" and re-create Roman Italy. Trong nhiều thế kỷ các đội quân và các Quan trấn thủ, những người kế vị Justinian, là lực lượng có sức mạnh chi phối tại Ý - đủ mạnh để ngăn chặn các thế lực khác như người Ả Rập, Thánh chế La Mã, hay Quốc gia của các Giáo hoàng thành lập một Vương quốc Ý thống nhất, nhưng chưa đủ sức ngăn cản "những kẻ ngáng đường" đó và tái lập Ý-La Mã. |
When tenacious little ones learn how to garden like this, it's no wonder we get fruit like that. Khi những đứa nhỉ ngoan cố nhất học cách làm vườn như thế này, không ngạc nhiên khi chúng tôi có được trái cây như thế kia. |
Texans are tenacious. Con người Texas rất ngoan cường. |
As well might we argue that water is not water, because the mountain torrents send down mire and roil the crystal stream, although afterwards render it more pure than before; or that fire is not fire, because it is of a quenchable nature, by pouring on the flood; as to say that our cause is down because renegades, liars, priests, thieves and murderers, who are all alike tenacious of their crafts and creeds, have poured down, from their spiritual wickedness in high places, and from their strongholds of the devil, a flood of dirt and mire and filthiness ... upon our heads. Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta. |
‘Later Molina earned a gold star in lieu of a second award of the Commendation Medal for his courageous and tenacious actions during another heavy gunfire engagement. Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh. |
The mycelium infuses all landscapes, it holds soils together, it's extremely tenacious. Nấm sợi len lỏi ở mọi địa hình, chúng kết giữ đất lại, chúng cực kì bền bỉ. |
He wrote that since he was born near Bethlehem, Pennsylvania, where Fern started pioneering, he well knew that Pennsylvania Dutch women like her are strong and tenacious. Anh nói rằng vì anh được sinh ra gần Bethlehem, bang Pennsylvania, nơi Fern bắt đầu làm tiên phong, anh biết rõ những phụ nữ gốc Hà Lan sinh sống ở Pennsylvania như Fern rất mạnh mẽ và kiên trì. |
According to author Edward A. Berlin, "One tenacious myth tells us that Joplin was born in Texarkana, Texas, on November 24, 1868. Theo tác giả, Edward A. Berlin, "Một huyền thoại kiên trì cho chúng ta biết rằng Joplin được sinh ra ở Texarkana, Texas, ngày 24 tháng 11, năm 1868. |
And then, in one of the most important, tenacious and toughest reservoirs of the polio virus in the world, we found that our vaccine was working half as well as it should have. Và rồi Tại một trong những nguồn virus bại liệt quan trọng nhất, bền bỉ nhất Và khắc nghiệt nhất trên thế giới Chúng tôi phát hiện ra rằng vắc xin của chúng tôi chỉ đạt hiệu quả Một nửa so với hiểu quả đáng lẽ chúng phải có |
The city of Medina was besieged by the Sharif's forces, and Fakhri Pasha tenaciously held on during the Siege of Medina from 1916 till 10 January 1919. Thành phố Medina bị quân Sharif bao vây, và Fakhri Pasha kiên trì giữ thành từ năm 1916 đến ngày 10 tháng 1 năm 1919. |
Laura, this is Michelle Robinson, one of our more tenacious associates. Laura, đây là Michelle Robinson, một trong những cộng sự ngoan cường của anh. |
The animal is characterised as "lively, intelligent and tenacious". Loài vật được mô tả là "đầy sự sống, thông minh và bền bỉ". |
The article indicated that religion still seems to have a tenacious grip on the hearts and minds of millions of people. Bài báo cho biết dường như tôn giáo vẫn còn chi phối tâm trí hàng triệu người. |
Tenacious fighting on the ground ensued, reminiscent of the trench warfare of World War I. The French repeatedly repulsed Viet Minh assaults on their positions. Những trận đánh ngoan cường tiếp diễn trên mặt đất, làm nhớ lại cuộc chiến tranh công sự thời Thế chiến I. Quân Pháp liên tục đẩy lui các cuộc tấn công của Việt Minh vào các vị trí của họ. |
He was very tenacious and he moved rather gracefully when the car turned. Anh ta bám rất chắc và di chuyển khéo léo mỗi khi xe rẽ. |
And yet, just like Salman, they were lifelong, tenacious self-learners, and our home was stacked with thousands of books, records and artwork. Và dù vậy, cũng giống như ông Salman, suốt đời họ là những người tự học kiên trì, và nhà chúng tôi chất đầy hàng ngàn cuốn sách, băng đĩa và tác phẩm nghệ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenacious
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.