tenancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenancy trong Tiếng Anh.
Từ tenancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mướn, nhà thuê, sự lĩnh canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenancy
mướnverb |
nhà thuênoun |
sự lĩnh canhnoun |
Xem thêm ví dụ
Coupled with restrictive land tenancy policies and extortion by Dutch soldiers, the tax provided grounds for the major insurrections of 1640 and 1652. Cùng với chính sách hạn định việc thuê đất là việc các binh sĩ Hà Lan tống tiền, thuế đã gây ra các cuộc khởi nghĩa lớn vào các năm 1640 và 1652. |
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling. Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật. |
In the UK, Australia and New Zealand the agreement between landlord and tenant is normally formalised by the signing of a tenancy agreement. Ở Anh, Úc và New Zealand, thỏa thuận giữa chủ nhà và người thuê nhà thường được chính thức hóa bằng việc ký hợp đồng thuê nhà. |
In 2012, the Supreme Court ruled that same-sex couples have limited legal rights in regards to the tenancy of a shared household. Năm 2012, Tòa án Tối cao phán quyết rằng các cặp đồng giới có quyền pháp lý hạn chế liên quan đến việc thuê nhà của một hộ gia đình. |
He wants to renegotiate leases on the Pope's tenancies in France. Ngài muốn thương lượng lại hợp đồng thuê nhà của Đức Giáo Hoàng ở Pháp. |
Most residential lettings in the UK are governed by "Assured Shorthold Tenancy" contracts. Hầu hết việc thuê nhà ở tại Vương quốc Anh được điều chỉnh bởi các hợp đồng "Thuê nhà có bảo đảm". |
In order to be effective, the cloud storage needs to be agile, flexible, scalable, multi-tenancy, and secure. Để trở nên hiệu quả, những đám mây lưu trữ cần phải nhanh chóng, linh hoạt, khả năng mở rộng, multi-tenancy, và an toàn. |
Well, you're here to discuss rents and tenancies, yes? Ngài đến đây để thảo luận về giá thuê và hợp đồng thuê nhà? |
The downsides are that the rent back tenancy is that in some circumstances the tenant is only provided with a limited tenure tenancy, in some cases for as little as 6 to 12 months after which the landlord may seek possession of the property with only two months notice. The downsides là thuê lại tenancy trong một số trường hợp the tenant is only provided with a limited tenure tenancy, trong một số trường hợp chỉ từ 6 đến 12 tháng trong khi chủ sở hữu được cấp quyền sở hữu chỉ sau hai tháng thông báo. |
In addition to short tenancy, the future of rent charged can be unknown. In addition to short tenancy, phí thuê trong tương lai là chưa biết được. |
Although there are two main types of renting, letting agents deal primarily with tenancies between private individuals and landlords. Mặc dù có hai loại cho thuê chính, các đại lý cho thuê giải quyết chủ yếu các khoản thuê nhà giữa các cá nhân và chủ nhà. |
The generally held view that our earthly tenancy is temporary implies that death is the doorway to a blissful afterlife. Người ta thường nghĩ rằng đời sống trên đất là tạm bợ. Đây ngụ ý cho rằng cái chết là ngõ đưa vào một cõi cực lạc. |
The applicant, who died in 2000 while the case was pending, was taken to court in 1995 by his landlord who wanted to terminate the tenancy after Karner's same-sex partner died. Người nộp đơn, người đã chết năm 2000 trong khi vụ án đang chờ xử lý, đã bị đưa ra tòa năm 1995 bởi chủ nhà người muốn chấm dứt hợp đồng thuê nhà sau khi bạn tình đồng giới của Karner qua đời. |
The Court interpreted the law in a way that recognised the surviving partner as authorised to take over the right to tenancy. Tòa án giải thích luật theo cách công nhận đối tác còn sống là được ủy quyền để chiếm quyền thuê nhà. |
Typical letting agent fees to tenants in England and Wales may include: Administration fee - To cover the Administration Services mentioned above Inventory fee - To cover the costs of inspecting the property and drawing up an inventory Tenancy extension/renewal fee - A renewal fee can be charged if the tenant extends their tenancy beyond the initial term. Phí đại lý cho người thuê nhà ở Anh và xứ Wales có thể bao gồm: Phí quản trị - Để chi trả cho Dịch vụ quản trị được đề cập ở trên Phí kiểm kê - Để trang trải chi phí kiểm tra tài sản và lập một bản kiểm kê Phí gia hạn / kéo dài thời gian thuê nhà - Có thể tính phí gia hạn nếu người thuê gia hạn hợp đồng thuê nhà vượt quá thời hạn ban đầu. |
Assured shorthold tenancies (generally referred to simply as "Shorthold") give less statutory protection than earlier, mostly obsolete, types of residential lettings. Các khoản thuê nhà ngắn hạn được đảm bảo (thường được gọi đơn giản là "Tốc ký") cung cấp sự bảo vệ theo luật định ít hơn so với trước đây, chủ yếu là các loại thiết lập dân cư đã lỗi thời. |
Renewal fees can vary in cost but tend to be at lower rate than the original referencing fee Exit fee - Similar to the inventory fee to cover the cost of a final inspection of the property to compare its condition to that at the start of the tenancy The chancellor, Philip Hammond, promised to ban letting agent fees in England and Wales in his autumn statement of November 2016. Phí gia hạn có thể khác nhau về chi phí nhưng có xu hướng ở mức thấp hơn phí tham chiếu ban đầu Phí rút lại tiền đầu tư - Tương tự như phí kiểm kê để trang trải chi phí kiểm tra cuối cùng của tài sản để so sánh tình trạng của nó với điều kiện khi bắt đầu thuê nhà Thủ tướng Philip Hammond, hứa sẽ cấm đại lý cho thuê nhà ở Anh và xứ Wales trong tuyên bố mùa thu tháng 11 năm 2016. |
By the end of June 1938, a tenancy had been agreed. Đến cuối tháng 6 năm 1938, việc thuê sân đã được thống nhất. |
In the UK, the residence is sold and rented back to the previous owner usually, but not always, on an Assured Shorthold Tenancy. Tại Vương quốc Anh, nơi cư trú được bán và cho thuê lại cho chủ sở hữu trước là khá phổ biến nhưng không phải lúc nào cũng vậy, theo Bảo hiểm thuê ngắn hạn. |
I knew you were looking into her tenancy case. Tôi biết anh tham gia vụ kiện của bà ấy. |
I believe we're on opposite sides of a tenancy case. Tôi tin là ta vẫn là đối thủ trong vụ án thuê nhà. |
Shorthold tenancy agreements are standard contracts; the wording is generally available from legal stationers and on the internet for around £1.00, although most lettings agents will charge £30 to provide one. Thỏa thuận thuê nhà ngắn hạn là hợp đồng tiêu chuẩn; từ ngữ thường có sẵn từ các nhân viên văn phòng hợp pháp và trên internet với giá khoảng 1 bảng Anh, mặc dù hầu hết các đại lý cài đặt sẽ tính phí 30 bảng để cung cấp một bảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenancy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.