telepathy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telepathy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telepathy trong Tiếng Anh.
Từ telepathy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần giao cách cảm, sự cảm từ xa, ngoại cảm, Thần giao cách cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telepathy
thần giao cách cảmnoun (communication by psychic means) And this would include the idea of telepathy and remote viewing. Và trong đó gồm cả thần giao cách cảm và cảm xạ từ xa. |
sự cảm từ xanoun |
ngoại cảmnoun |
Thần giao cách cảmnoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, Psylocke could also use her telepathy to project a focused beam of directed psionic energy called a "psycho-blast" that could incapacitate or kill a living being instantly. Psylocke cũng có thể tạo ra một tia tập trung năng lượng tâm linh được gọi là "Cú bắn tâm linh", có thể ngăn chặn và giết một vât thể khác ngay lập tức. |
Our telepathy is working. Linh cảm của chúng ta là đúng. |
You must have telepathy. Mày chắc có thần giao cách cảm rồi. |
or telepathy because... hay thần giao cách cảm vì... |
An anti-telepathy strip. Một bảo bối phản ngoại cảm. |
This is telepathy. Đây gọi là thần giao cách cảm. |
We haven't even spoken about your newest thing, which we don't have time to do, but you want to save humanity from bad AI, and so you're going to create this really cool brain-machine interface to give us all infinite memory and telepathy and so forth. Chúng ta còn chưa nói đến cái mới nhất của Ông, Vì không có thời gian, nhưng Ông muốn cứu nhân loại khỏi các AI ý đồ xấu, và Ông sẽ tạo ra giao máy với bộ nào người thực sự thú vị này để cho chúng ta bộ nhớ vô hạn và thần giao cách cảm và vân vân. |
"Telepathy", "Say Yes", "Trick", "How Great is Your Love", "My J", "Oscar", "Top Secret", "Lazy Girl", "Sunflower" and "Vitamin". Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2015. “Telepathy", "Say Yes", "Trick", "How Great is Your Love", "My J", "Oscar", "Top Secret", "Lazy Girl", "Sunflower" and "Vitamin”. |
Professor Radhakrishnan noted that in Indian psychology "the psychic experiences, such as telepathy and clairvoyance, were considered to be neither abnormal nor miraculous." Giáo sư Krishna lưu ý rằng trong Ấn độ tâm linh học "trải nghiệm tâm linh như thần giao cách cảm và thấu thị, đã được coi là không phải bất thường cũng kỳ diệu." |
As the war wound down, Mullin claimed his father instructed him via telepathy to raise the number of "human sacrifices to nature" in order to delay a catastrophic earthquake that would plunge California into the ocean. Khi số lượng thương vong giảm xuống, Mullin tuyên bố rằng cha hắn đã ra lệnh thông qua giao cảm để nâng số lượng "con người hy sinh cho tự nhiên" để làm chậm lại trận động đất kinh hoàng sẽ nhấn chìm California xuống biển. |
Mind control, telepathy... Điều khiển trí não, ngoại cảm... |
The Turner-Ownbey long distance telepathy experiment was discovered to contain flaws. Thí nghiệm thần giao cách cảm ở khoảng cách xa Turner-Ownbey bị phát hiện là có thiếu sót. |
Butterflies, termites, zebras, all these animals, and many more, use telepathy to transmit orders and relay information. Bươm bướm, mối, ngựa vằn, tất cả các loài sinh vật này và nhiều hơn thế nữa, sử dụng thần giao cách cảm để truyền mệnh lệnh và tiếp nhận thông tin. |
On January 22, 1974 he attended a conference titled "Telepathy as a transmission of distance thought", given by a physician member of the Theosophical Society. Vào ngày 22 tháng 1 năm 1974, ông tham dự một hội nghị có tên gọi "Thần giao cách cảm như một sự truyền đạt suy nghĩ từ xa", được đưa ra bởi một thành viên của Hội Thông thiên học. |
His helmet was somehow designed to block my telepathy. Mũ của hắn, thiết kế cách nào đó ngăn cản được tôi. |
No, I'd go even further, and say that there was a kind of telepathy going on when we had sex. Không, tôi có thể đi xa hơn và nói... rằng như có thần giao cách cảm khi chúng tôi quan hệ. |
Ubik (1969) employs extensive psychic telepathy and a suspended state after death in creating a state of eroding reality. Ubik (1969) sử dụng thần giao cách cảm sâu rộng và trạng thái bị treo sau khi chết để tạo ra một trạng thái thực tế bị xói mòn. |
And this would include the idea of telepathy and remote viewing. Và trong đó gồm cả thần giao cách cảm và cảm xạ từ xa. |
In her earliest appearances in Uncanny X-Men, Psylocke possessed the power of telepathy. Trong sự ra mắt đầu tiên của cô trong Uncanny X-Men, Psylocke có khả năng ngoại cảm. |
Telepathy. Ngoại cảm. |
There is no convincing evidence that telepathy exists, and the topic is generally considered by the scientific community to be pseudoscience. Không có bằng chứng khoa học chứng minh rằng Phong thủy là có thật, và nó được xem xét bởi cộng đồng khoa học là khoa học giả. |
Areas of study included telepathy, hypnotism, Reichenbach's phenomena, apparitions, hauntings, and the physical aspects of Spiritualism such as table-tilting, materialization and apportation. Các lĩnh vực nghiên cứu bao gồm thần giao cách cảm, thôi miên, hiện tượng của Reichenbach, trải nghiệm apparition, hauntings, và các khía cạnh vật lí của spiritualism như table-tilting, materialization và apportation. |
These include—but are not limited to—precognition, clairaudience, telepathy, and divine sight (via the opening of the third eye or celestial eye). Những công năng này bao gồm – (nhưng không chỉ giới hạn trong) - tiên tri, thấu thính, tha tâm thông, và thiên mục (thông qua việc mở con mắt thứ ba hoặc thiên nhãn). |
Wolf telepathy, remember? Đồng cảm của loài sói, nhớ không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telepathy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telepathy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.