telegram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telegram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telegram trong Tiếng Anh.
Từ telegram trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện tín, bức điện tín, điện báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telegram
điện tínverb (message sent by telegraph) Well, they're not actually telegrams, we just call them telegrams. Chúng không phải là điện tín, ta chỉ gọi chúng là điện mừng, không hiểu tại sao. |
bức điện tínnoun We got this strange telegram, could you come up for a second? Chúng tôi nhận được bức điện tín này lạ lắm, ông lên đây một chút được không? |
điện báonoun (message sent by telegraph) How about the part where she sent me a telegram saying she was coming back? Vậy bà nghĩ sao khi cô ta gửi điện báo cho tôi nói rằng cô ta đang trở lại? |
Xem thêm ví dụ
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
Their friendship continued through telegrams and letters. Các sứ đồ và môn đệ này đã viết các sách Phúc âm và các Thư tín. |
Maybe they didn't get your telegram. Có lẽ họ không nhận được điện tín. |
I got a telegram for Dan Wilson. Tôi có một điện tín cho Dan Wilson. |
In World War I, the breaking of the Zimmermann Telegram was instrumental in bringing the United States into the war. Ví dụ, trong thế chiến II, việc phá vỡ Zimmermann Telegram là phương tiện mang Mỹ vào chiến tranh. |
A telegram? Một bức điện tín? |
There is a telegram from Kappel... Có điện của tướng Kappel... |
You hear of this public telegram of King's demanding that I seat the MFDP? Chú có nghe nói King kêu gọi trên truyền hình rằng cháu nên ủng hộ MFDP? |
In fact, Witnesses from about 50 countries sent Hitler some 20,000 letters and telegrams protesting the mistreatment of Jehovah’s Witnesses. Các Nhân Chứng từ khoảng 50 quốc gia đã gửi cho Hitler độ 20.000 thư và điện tín kháng nghị về việc Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngược đãi. |
The arrival of the Japanese forces to Borneo and the fall of Anglo-Japanese Alliance had already been predicted by revelation through secret telegrams that Japanese ships docked regularly at Jesselton were engaged in espionage. Việc quân Nhật tiến đến Borneo và liên minh Anh-Nhật sụp đổ đã được dự đoán, các điện báo mật cho thấy các tàu Nhật Bản đậu thường xuyên tại Jesselton tiến hành hoạt động gián điệp. |
After daylight revealed the truth, a second telegram needed to be sent. Khi ánh bình minh hé lộ sự thật, chắc hẳn họ phải gửi đi thêm một bức điện nữa. |
In 1951, the Panchen Lama was invited to Beijing as the Tibetan delegation was signing the 17-Point Agreement and telegramming the Dalai Lama to implement the Agreement. Năm 1951, Đức Panchen Lama được mời đến Bắc Kinh khi phái đoàn Tây Tạng đang ký kết Hiệp định 17 điểm và điện báo Đức Đạt Lai Lạt Ma thực hiện Hiệp định. |
You don't... you don't send telegrams to Piedras de Moler? Cậu không... cậu không gởi điện tín tới Piedras de Moler sao? |
Telegram from the news service just come in the depot. Điện tín của hãng tin vừa tới. |
Telegram for Mr. Hardy. Điện tín cho ông Hardy. |
A telegram for Ms. Kazuko Đây là một bức điện tín cho bà Kazuko |
First things first, telegrams. Việc đầu tiên trước, điện mừng. |
A few days later, I received a telegram, and I learned that Mother was seriously ill. Vài ngày sau, tôi nhận được một điện tín báo tin mẹ tôi bệnh nặng. |
Despite the long distance the king continued to fight with his government back in Bangkok, through letters and telegrams. Mặc dù khoảng cách dài vua tiếp tục chiến đấu với chính phủ của ông trở lại tại Bangkok, thông qua thư tín, điện tín. |
In addition, he managed to procure the codebooks of the three secret codes used by Joseph Darnand and the Milice and used them to decipher copies of telegrams obtained from the central telegraph office in Paris. Ngoài ra, ông đã mua được sách mật mã của ba mã bí mật được sử dụng bởi Joseph Darnand và Milice và sử dụng chúng để giải mã các bản sao các bức điện thu được từ các văn phòng điện báo trung ương ở Paris. |
Meanwhile, Göring had sent a telegram, a few hours earlier, asking Hitler for permission to assume leadership of the Reich in his capacity as Hitler's designated deputy—an act that Hitler, under the prodding of Martin Bormann, interpreted as a demand to step down or face a coup. Tuy nhiên, vài giờ trước đó, Göring đã gửi một bức điện trong đó yêu cầu được phép tiếp quản vị trí lãnh đạo đất nước—một hành động mà Hitler, dưới sự kích động của Martin Bormann, hiểu đó như là một yêu sách đòi hạ bệ hay một cuộc đảo chính. |
From: Pol Pak-U.S. To: Pol 17-1 Pak-U.S. Box 2535 In an earlier telegram (March 27, 1971), Archer Blood wrote about American observations at Dhaka under the subject heading "Selective genocide": 1. From: Pol Pak-U.S. To: Pol 17-1 Pak-U.S. Box 2535;) Trong một bức điện trước đó (ngày 27 tháng 3 năm 1971), Archer Blood viết về những gì quan sát thấy tại Dhaka dưới tiêu đề "Diệt chủng chọn lọc": 1. |
On October 25 at 1:45 am EDT, Kennedy responded to Khrushchev's telegram by stating that the US was forced into action after receiving repeated assurances that no offensive missiles were being placed in Cuba, and when the assurances proved to be false, the deployment "required the responses I have announced.... Sáng thứ năm ngày 25 tháng 10 lúc 1:45 a.m. giờ miền Đông Hoa Kỳ, Tổng thống Kennedy trả lời điện tín của nhà lãnh đạo Liên Xô Khrushchev rằng Hoa Kỳ buộc phải hành động sau khi nhận liên tiếp những lời bảo đảm rằng không có tên lửa tấn công đang được khai triển tại Cuba, và rằng khi những lời bảo đảm này được chứng minh là sai sự thật thì việc khai triển "cần phải có những sự đáp trả mà tôi đã thông báo trước đây... |
To whom did you send the telegram? Bức điện được gửi cho ai? |
The pope sent a telegram of encouragement and support. Giáo hoàng có gởi điện tín khích lệ và ủng hộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telegram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telegram
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.