telephone number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telephone number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telephone number trong Tiếng Anh.
Từ telephone number trong Tiếng Anh có nghĩa là số điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telephone number
số điện thoạinoun (digits assigned to a telephone) Does she know your telephone number? Chị ấy có biết số điện thoại của anh không? |
Xem thêm ví dụ
well, at least tell me your name or your telephone number. Ít nhất hãy cho tôi biết tên cô hay số điện thoại. |
Why should we keep the elders informed of our current address and telephone number(s)? Tại sao nên cho các trưởng lão biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc? |
You change addresses and telephone numbers often. Các em thường thay đổi địa chỉ và số điện thoại. |
You'll need more than a telephone number to prove your identity to the Probate Court. Cô sẽ cần nhiều hơn là một số điện thoại để chứng minh danh tính trong phiên toà Giải trình. |
I can give you a telephone number, too. Ta có thể cho cháu cả số điện thoại nữa. |
Write down important information, such as the customer service telephone number or address. Ghi lại thông tin quan trọng, chẳng hạn như số điện thoại hoặc địa chỉ dịch vụ khách hàng. |
Try the last four digits the telephone number. Thử 4 số cuối của điện thoại xem. |
The E.163 and E.164 standards provide a single global address space for telephone numbers. Các tiêu chuẩn E.163 và E.164 cung cấp một không gian địa chỉ duy nhất toàn cầu] cho các số điện thoại. |
In fact, in such a situation, you may be wise to call the emergency telephone number. Trong tình huống ấy, điều tốt là bạn gọi đến số điện thoại cấp cứu. |
Below is a table that stores the names and telephone numbers of customers. Giả sử một người thiết kế muốn ghi nhận tên và số điện thoại của khách hàng. |
The emergency telephone number is a special case in the country's telephone number plan. Số điện thoại khẩn cấp là một ngoại lệ trong kế hoạch số điện thoại quốc gia. |
Can I have your name and telephone number? Tôi có thể xin tên và số điện thoại của bạn được không? |
Each telephone is assigned a seven-digit telephone number unique only within its respective plan area. Mỗi điện thoại được gán một số điện thoại gồm bảy chữ số duy nhất trong khu vực kế hoạch tương ứng. |
An emergency telephone number call may be answered by either a telephone operator or an emergency service dispatcher. Cuộc gọi khẩn cấp có thể có điện thoại viên hay nhân viên báo động dịch vụ khẩn cấp (emergency service dispatcher) trả lời. |
In this way you may be able to obtain the person’s telephone number or home address. Bằng cách này bạn có thể xin được số điện thoại hoặc địa chỉ. |
She started her career after memorizing the telephone number of a local tennis clinic from an advertisement. Cô bắt đầu sự nghiệp của mình sau khi biết được số điện thoại của một cơ sở đào tạo quần vợt từ một quảng cáo. |
Gets a telephone number and sends it to a callback function. Nhận số điện thoại và gửi tới hàm gọi lại. |
Telephone number in my... Số điện thoại trong túi... |
Nonetheless, Josué gave them his name and the telephone number of the branch office where he served. Dù vậy, anh Josué cho họ biết tên anh và số điện thoại của chi nhánh anh đang phục vụ. |
Your Telephone Number and E-Mail Address: Số điện thoại và E-mail: |
The telephone number consists of a three-digit central office code and a four-digit station number. Số điện thoại bao gồm mã văn phòng trung tâm ba chữ số và số trạm bốn chữ số. |
Then the telephone numbers may be looked up in the telephone directory. Rồi có thể tra cuốn niên giám điện thoại để tìm số điện thoại. |
My telephone number is Halverstead 6-8701.” Đây là số điện thoại của tôi Halverstead 6.8701.” |
12 When you find someone who shows interest, try to obtain the person’s name, address, and telephone number. 12 Khi bạn tìm được một người tỏ ra chú ý, hãy ráng xin người đó cho biết tên, họ, địa chỉ và số điện thoại. |
Most modern telephones, both mobile and fixed, have memory locations in which telephone numbers can be stored. Hầu hết các điện thoại hiện đại, cả điện thoại di động lẫn cố định, có vị trí bộ nhớ trong đó số điện thoại có thể được lưu trữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telephone number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telephone number
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.