telescope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telescope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telescope trong Tiếng Anh.
Từ telescope trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính viễn vọng, kính thiên văn, húc lồng vào nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telescope
kính viễn vọngverb There's some creep out there with a telescope! Có gã ghê tởm ngoài kia với cái kính viễn vọng. |
kính thiên vănverb (optical instrument possessing magnification) Each telescope in the worldwide network works together. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
húc lồng vào nhauverb |
Xem thêm ví dụ
Each telescope in the worldwide network works together. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
Hubble is not the only telescope in space. Kính Hubble không phải là kính thiên văn duy nhất trong không gian. |
To build this telescope, I bought a piece of glass over an inch [2.5 cm] thick and eight inches [20 cm] wide and had a glass cutter make it round. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star. Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng. |
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes. Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất. |
In the 1970s, two Helios spacecraft and the Skylab Apollo Telescope Mount provided scientists with significant new data on solar wind and the solar corona. Trong thập niên 1970, hai phi thuyền Helios và Skylab cùng với kính thiên văn Apollo cung cấp cho các nhà khoa học những dữ liệu mới về gió Mặt Trời và vành nhật hoa. |
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope. Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble. |
T-64BK and T-64B1K or Ob'yekt 446B – Command versions, with an R-130M radio and its 10-m telescoping antenna, a TNA-3 navigation system and AB-1P/30 APU, without antiaircraft machine gun, carrying 28 shells. T-64BK và T-64B1K hay Obyekt 446B (Dự án 446B) – Các phiên bản chỉ huy, với hệ thống liên lạc vô tuyến R-130M và anten, hệ thống dẫn đường TNA-3 và AB-1P/30 APU, không có súng máy phòng không, mang 28 viên đạn pháo. |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
Further observations of the system have been made using Keck and the Spitzer Space Telescope. Các quan sát sâu hơn về hệ thống đã được thực hiện bằng cách sử dụng Keck và Kính thiên văn vũ trụ Spitzer. |
Based on what he had heard of the Dutch telescope, Galileo constructed his own instruments. Dựa trên những gì nghe được về chiếc kính thiên văn Hà Lan, Galieo đã tự làm cho mình những chiếc kính như vậy. |
Its diameter is about 23 arc minutes and it is readily viewable in small telescopes. Đường kính của nó khoảng 23 phút cung và nó dễ dàng thấy được trong các kính viễn vọng nhỏ. |
Each pixel on the WFPC2 CCD chips recorded an area of sky 0.09 arcseconds across, but by changing the direction in which the telescope was pointing by less than that between exposures, the resulting images were combined using sophisticated image-processing techniques to yield a final angular resolution better than this value. Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này. |
Today, # years after Galileo first pointed a telescope to the skies astronomers use giant mirrors on remote mountaintops to survey the heavens Ngày nay, # năm sau lần đầu tiên Galieo sử dụng kính thiên văn để quan sát bầu trời các nhà thiên văn dùng những chiếc gương khổng lồ trên các đỉnh núi cao để nghiên cứu bầu trời |
The twin Keck Telescopes on Mauna Kea regularly team up as an interferometer. Cặp kính thiên văn Keck trên núi Mauna Kea thường kết hợp với nhau như một giao thoa kế. |
With the Hubble Space Telescope, we're looking at hundreds of millions of years to a billion years. Với kính thiên văn Hubble chúng tôi quan sát khoảng cách hàng trăm triệu năm tới một tỷ năm, |
The telescopes that are in space, the telescopes on the ground, telescopes with different wavelength capability, telescopes even that are similar, but different instruments -- they will all look at different parts of the questions that we're asking. Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra. |
In 1998, an examination of Proxima Centauri using the Faint Object Spectrograph on board the Hubble Space Telescope appeared to show evidence of a companion orbiting at a distance of about 0.5 AU. Năm 1998, một kiểm tra phổ của Cận Tinh nhờ "Phổ kế các vật thể mờ" đặt trên kính thiên văn Hubble đã cho thấy chứng cứ về một hành tinh quay quanh ở khoảng cách khoảng 0.5 AU. |
Dates are annotated with the following symbols: i: for date of first imaging (photography, etc.); o: for date of first human visual observation, either through telescope or on photographic plate; p: for date of announcement or publication. Các ngày này được chú thích đằng sau biểu tượng: i: ngày đầu tiên chụp được ảnh; o: ngày đầu tiên con người quan sát trực quan, hoặc qua kính thiên văn hay trên ảnh; p: ngày công bố hoặc thông báo. |
The scientific method is so powerful that in a mere four centuries, it has taken us from Galileo's first look through a telescope at another world to leaving our footprints on the Moon. Khoa học mạnh mẽ đến nỗi chỉ trong vòng có 4 thế kỷ, nó đã đưa chúng ta đi từ cái nhìn đầu tiên của Galileo vào kính viễn vọng tới bước chân đầu tiên lên Mặt Trăng. |
With a metal mirror a whopping #. # metres across, the giant telescope became known as " The Leviathan of Parsonstown " Với một chiếc gương kim loại cực lớn đường kính #. # métKính thiên văn khổng lồ này còn được mệnh danh là " Thủy quái vùng Parsonstown " |
Ben Jensen, Chief Technology Officer, Surrey NanoSystems, has explained: "For example, it reduces stray light, improving the ability of sensitive telescopes to see the faintest stars... Ben Jensen, Giám đốc Công nghệ Surrey NanoSystems, giải thích: "Ví dụ, nó làm giảm nhiễu loạn, nâng cao khả năng của các kính viễn vọng nhạy cảm để có thể nhìn thấy những ngôi sao yếu ớt... |
We have astronomers in place with telescopes looking for them. Chúng ta có phi hành gia với những kính thiên văn đang tìm kiếm chúng. |
In 1631, Pierre Gassendi made the first telescopic observations of the transit of a planet across the Sun when he saw a transit of Mercury predicted by Johannes Kepler. Năm 1631 Pierre Gassendi là người đầu tiên dùng kính thiên văn quan sát hiện tượng đi qua đĩa Mặt Trời của hành tinh do Johannes Kepler tiên đoán. |
So, in fact, my graduate students are, at this very moment, today, at the telescope, in Hawaii, making observations to get us hopefully to the next stage, where we can address this question of why are there so many young stars, and so few old stars. Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi, ngay lúc này, vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telescope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telescope
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.