telephony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telephony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telephony trong Tiếng Anh.
Từ telephony trong Tiếng Anh có nghĩa là điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telephony
điện thoạinoun and this is where mobile telephony can make the solution more affordable. nhường chỗ cho hệ thống điện thoại thực hiện nó một cách phù hợp hơn. |
Xem thêm ví dụ
So Bell employed an engineer to study those noises, to try and find out where they came from, with a view towards building the perfect hardware codec, which would get rid of them so they could think about using radio for the purposes of telephony. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
In its statement, DoT explained that the rules for 3G and BWA spectrum didn't restrict BWA winners from providing voice telephony. Trong tuyên bố của mình, DoT giải thích rằng các quy tắc cho 3G và phổ BWA không hạn chế những người chiến thắng BWA cung cấp các cuộc gọi thoại. |
RTP is used in communication and entertainment systems that involve streaming media, such as telephony, video teleconference applications including WebRTC, television services and web-based push-to-talk features. RTP được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền thông và giải trí liên quan đến các streaming media như gọi điện thoại, các ứng dụng hội nghị truyền hình, các dịch vụ truyền hình và các tính năng push-to-talk dựa trên nền web. |
SK Telink, the international telephony division, launched international Korean SMS messaging in the U.S., today it operates in more than 170 countries. SK Telink, bộ phận điện thoại quốc tế, đã ra mắt tin nhắn SMS quốc tế của Hàn Quốc tại Mỹ, ngày nay nó hoạt động ở hơn 170 quốc gia. |
Zennström's most notable success to date is Skype, a telephony company based on peer-to-peer principles. Thành công đáng chú ý nhất của Zennström và Friis cho tới nay là Skype, một công ty điện thoại dựa trên các nguyên lý mạng đồng đẳng. |
Founded in April 1998 as an international telephony service provider, SK Telink has grown into a major player in the international calling market. Được thành lập vào tháng 4 năm 1998 với tư cách là nhà cung cấp dịch vụ điện thoại quốc tế, SK Telink đã phát triển thành một công ty lớn trong thị trường gọi quốc tế. |
In high fidelity audio, an amplifier requires a frequency response of at least 20–20,000 Hz, with a tolerance as tight as ±0.1 dB in the mid-range frequencies around 1000 Hz, however, in telephony, a frequency response of 400–4,000 Hz, with a tolerance of ±1 dB is sufficient for intelligibility of speech. Tần số đáp ứng có các yêu cầu khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng. Trong khuếch đại âm thanh trung thực cao, một bộ khuếch đại đòi hỏi một phản ứng tần số ít nhất 20-20,000 Hz, với dung sai chính xác ± 0,1 dB trong các tần số trung tần khoảng 1000 Hz, tuy nhiên, trong viễn thông, đáp ứng tần số 400-4,000 Hz, với dung sai ± 1 dB là đủ để hiểu nội dung của cuộc hội thoại. |
Convergence brings previously separate technologies such as voice (and telephony features), data (and productivity applications) and video together so that they share resources and interact with each other, creating new efficiencies. Hội tụ công nghệ mang đến trước đó riêng biệt như giọng nói (và các tính năng điện thoại), dữ liệu (và ứng dụng sản xuất) và video với nhau để họ chia sẻ các nguồn lực và tương tác với nhau, tạo ra hiệu quả mới. |
It was developed initially for telephony applications (to transport SS7 over IP), but can also be used for other applications. Giao thức này ban đầu được phát triển dành cho các ứng dụng điện thoại (để vận chuyển SS7 trên giao thức IP), nhưng nó cũng có thể được sử dụng cho các ứng dụng khác. |
And so we installed a real-time link between the ambulance and the hospital, just using normal 3G telephony to send that data so that the ambulance became an extra bed in intensive care. Nên chúng tôi lắp đặt liên kết tức thời giữa xe cứu thương và bệnh viện, chỉ cần dùng kết nối 3G bình thường để gửi dữ liệu đó chiếc xe cứu thương trở thành 1 chiếc giường bệnh bổ sung trong điều trị tích cực. |
They've never heard of telephony. Chúng chưa từng biết đến điện thoại. |
The whole history of telephony is a story of dealing with that uncertainty. Toàn bộ lịch sử của ngành điện tín là câu chuyện của việc đánh cược với sự không chắc chắn. |
If you include Internet telephony, you might be able to push this number up to six or seven percent, but it's nowhere near what people tend to estimate. Nếu bao gồm các cuộc điện thoại Internet, bạn có thể đẩy con số này lên đến 6 hoặc 7% nhưng vẫn cách một trời một vực với những gì mà mọi người thường ước tính. |
And so we installed a real- time link between the ambulance and the hospital, just using normal 3G telephony to send that data so that the ambulance became an extra bed in intensive care. Nên chúng tôi lắp đặt liên kết tức thời giữa xe cứu thương và bệnh viện, chỉ cần dùng kết nối 3G bình thường để gửi dữ liệu đó chiếc xe cứu thương trở thành 1 chiếc giường bệnh bổ sung trong điều trị tích cực. |
In September 2007, InformationWeek covered an Evalueserve study reporting that Google had filed several patent applications in the area of mobile telephony. Tháng 9 năm 2007, InformationWeek đăng tải một nghiên cứu của Evalueserve cho biết Google đã nộp một số đơn xin cấp bằng sáng chế trong lĩnh vực điện thoại di động. |
The public switched telephone network (PSTN) is the aggregate of the world's circuit-switched telephone networks that are operated by national, regional, or local telephony operators, providing infrastructure and services for public telecommunication. Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng, tiếng Anh: Public Switched Telephone Network (PSTN) là tổng hợp các mạng điện thoại chuyển mạch của thế giới được điều hành bởi các nhà điều hành điện thoại quốc gia, khu vực hoặc địa phương, cung cấp cơ sở hạ tầng và dịch vụ viễn thông công cộng. |
That's the kind of rules that the cellphone company that Nelson purchases his telephony from operates under. Đó cũng là những quy định của công ty điện thoại di động mà Nelson khi mua phải tuân theo. |
The FCC was created by the Communications Act of 1934 as the successor to the Federal Radio Commission and they are charged with regulating all non-federal government use of the radio spectrum which includes radio and television broadcasting and all interstate telecommunications as well as all international communications that originate or terminate in the United States AT&T inc. is the largest provider of fixed telephony in the United States. Ủy ban được thành lập do Đạo luật Truyền thông 1934 để kế tiếp Ủy ban Radio Liên bang và nhận trách nhiệm điều tiết bất cứ ai ngoài Chính phủ liên bang sử dụng quang phổ radio (bao gồm truyền thanh và truyền hình), và viễn thông xuyên bang (dây nói, vệ tinh, và dây cáp), cũng như các đường giao thông quốc tế bắt đầu hay kết thúc tại Hoa Kỳ. |
In Google's sole discretion, unserved numbers may include but are not limited to certain geographic locations, special services numbers, satellite telephony services, and other call forwarding services. Theo quyết định riêng của Google, số không nhận được dịch vụ có thể bao gồm nhưng không giới hạn ở một số vị trí địa lý nhất định, số dịch vụ đặc biệt, dịch vụ điện thoại qua vệ tinh và các dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi khác. |
It ships with Android 2.1 Eclair (or 2.2 Froyo) operating system and supports the HSDPA ("3.5G") mobile telephony protocol at 7.2 Mbit/s. Chạy hệ điều hành mở Android 2.1 Eclair (hoặc 2.2 Froyo) và hỗ trợ HSDPA ("3.5G") 7.2 Mbit/s. |
The first and historically most important application for communication satellites was in intercontinental long distance telephony. Ứng dụng lịch sử đầu tiên và quan trọng nhất cho liên lạc vệ tinh là điện thoại xuyên lục địa. |
The BBC's IT, telephony and broadcast technology were brought together as BBC Technology Ltd in 2001, and the division was later sold to the German company Siemens IT Solutions and Services (SIS). Công nghệ thông tin, điện thoại và phát sóng của BBC được tập hợp lại với nhau để lập thành là Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Công nghệ BBC (BBC Technology, Ltd.) vào năm 2001, và bộ phận này sau đó được bán cho bộ phận kỹ thuật và công nghệ điện tử của Siemens (SIS) của Đức. |
2G cellular technology combined with GPRS is sometimes described as 2.5G, that is, a technology between the second (2G) and third (3G) generations of mobile telephony. Các hệ thống di động 2G kết hợp với GPRS thường được gọi là "2.5G", có nghĩa là, một công nghệ trung gian giữa thế hệ điện thoại di động thứ hai (2G) và thứ ba (3G). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telephony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telephony
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.