tau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tau trong Tiếng Anh.
Từ tau trong Tiếng Anh có nghĩa là tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tau
tôverb noun |
Xem thêm ví dụ
Observations have detected more than ten times as much dust surrounding Tau Ceti as is present in the Solar System. Các quan sát đã phát hiện lượng bụi gấp mười lần xung quanh Tau Ceti hơn ở Thái Dương Hệ. |
A checkpoint on the original perimeter, at Shek Chung Au, was decommissioned and its functions taken over by a new checkpoint outside of Sha Tau Kok. Một trạm kiểm soát trong chu vi khu vực ban đầu, tại Shek Chung Au, đã ngừng hoạt động và các chức năng của nó được tiếp nhận bởi một trạm kiểm soát mới bên ngoài Sha Tau Kok. |
And in 1960, Frank Drake conducted the first SETI observation looking at two stars, Tau Ceti and Epsilon Eridani, for about 150 hours. Năm 1960, Frank Drake đã tiến hành quan sát đầu tiên về SETI ở hai vì sao, Tau Ceti và Epsilon Eridani, trong vòng 150 giờ. |
For example, an electron neutrino produced in a beta decay reaction may interact in a distant detector as a muon or tau neutrino. Ví dụ, một electron neutrino được sinh ra từ một phân rã beta có thể được một máy đo đặt ở xa nhận biết như một muon neutrino hoặc tau neutrino. |
These are called tau tau. Chúng được gọi là tau tau. |
According to the SCPD, the guy that gave Helena a ride into town is a 22-year-old Poly Sci major at SCU, and a member of Gamma Tau, which totally explains the whole Theo SCPD, anh chàng cho Helena quá giang là là nhà chính trị học 22 tuổi của SCU và là thành viên của Hội Thiên Văn, hoàn toàn lý giải câu chuyện |
Hence the Tau or T, in its most frequent form, with the cross-piece lowered, was adopted to stand for the cross of Christ.” Vì thế, chữ Tau hay T dưới hình thức thông dụng nhất với dấu ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá đấng Christ”. |
In electroweak theory, the Higgs boson generates the masses of the leptons (electron, muon, and tau) and quarks. Trong lý tuyết điện yếu, boson Higgs mang khối lượng cho những hạt lepton (electron, muyon, tauon) và quark. |
He was represented by the first letter of his name, the ancient tau that was a form of the cross. Tham-mu được tiêu biểu bởi chữ đầu tiên của tên hắn, tức chữ tau, cũng là một hình dạng của thập tự giá. |
Nguyen Van Tuan, 54—former cadre of the People’s Committee of Ba Ria – Vung Tau, arrested Oct 21, 2011, in Ba Ria – Vung Tau, for allegedly “abusing rights of freedom and democracy to infringe upon the interests of the State and the rights and interests of organizations and citizens” (article 258). Nguyễn Văn Tuấn, 54 tuổi—nguyên cán bộ Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, bị bắt ngày 21 tháng Mười năm 2011 tại Bà Rịa – Vũng Tàu, với lý do được cho là “lợi dụng các quyền tự do dân chủ, xâm phạm lợi ích” “của tổ chức, công dân” (điều 258). |
In addition, leptons carry weak isospin, T3, which is −1/2 for the three charged leptons (i.e. electron, muon and tau) and +1/2 for the three associated neutrinos. Thêm vào đó, leptons mang spin đồng vị yếu, T3, nó bằng −1⁄2 đối với ba lepton mang điện tích (đó là electron, muon và tau) và +1⁄2 đối với ba hạt neutrino tương ứng. |
Unlike Sigma, whose position in the alphabet is between Rho and Tau, San appeared between Pi and Qoppa in alphabetic order. Khác với Sigma, vị trí trong bảng chữ cái nằm giữa Rho và Tau, San xuất hiện giữa Pi và Qoppa theo thứ tự chữ cái. |
The tau neutrino remained elusive until July 2000, when the DONUT collaboration from Fermilab announced its discovery. Neutrino tau vẫn còn lảng tránh cho tới tận tháng 7 năm 2000, khi đội DONUT từ Fermilab thông báo đã phát hiện thấy nó. |
Nguyen Van Tuan, 55—former cadre of the People’s Committee of Ba Ria – Vung Tau and anti-corruption activist; arrested Oct 21, 2011, in Ba Ria – Vung Tau, for allegedly abusing rights of freedom and democracy to infringe upon the interests of the state (article 258). He is currently in the custody of the police of Ba Ria – Vung Tau province. Nguyễn Văn Tuấn, 55 tuổi—nguyên cán bộ Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và là nhà vận động chống tham nhũng, bị bắt ngày 21 tháng Mười năm 2011 tại Bà Rịa – Vũng Tàu, với cáo buộc lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của nhà nước (điều 258); hiện đang bị công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giam giữ. |
Because of their greater mass, tau particles do not emit as much bremsstrahlung radiation as electrons; consequently they are potentially highly penetrating, much more so than electrons. Do khối lượng lớn hơn, các hạt tau không phát ra nhiều bức xạ bremsstrahlung như electron; do đó chúng có khả năng thâm nhập cao, nhiều hơn so với các electron. |
A separate quantum number for each generation is more useful: electronic lepton number (+1 for electrons and electron neutrinos), muonic lepton number (+1 for muons and muon neutrinos), and tauonic lepton number (+1 for tau leptons and tau neutrinos). Thay vào đó, người ta sử dụng một số lượng tử cho mỗi thế hệ hạt: số electronic (+1 cho electron và neutrino electron), số muonic (+1 cho muon và neutrino muon), và số tauonic (+1 cho tauon và neutrino tauon). |
However, by virtue of carrying an electric charge, the electron, muon, and tau all interact electromagnetically. Mặt khác, nhờ điện tích của mình, các hạt electron, muyon, và tauon đều có tương tác điện từ. |
On the last three Sundays – May 1, 8, and 15 – thousands of people in Hanoi, Ho Chi Minh City, Nha Trang, Vung Tau, Da Nang, Hue, and Nghe An publicly demonstrated to demand a transparent government investigation into the recent mass fish kills off the coast of Ha Tinh province. Liên tiếp trong ba Chủ nhật vừa qua – các ngày mồng 1, mồng 8 và 15 tháng Năm – hàng ngàn người ở Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang, Vũng Tàu, Đà Nẵng, Huế và Nghệ An đã biểu tình công khai để yêu cầu chính phủ điều tra minh bạch về hiện tượng cá chết hàng loạt ở bờ biển Hà Tĩnh trong thời gian gần đây. |
The main figure of the Yazidi religion Yezidism, Melek Taus, is most commonly depicted as a peacock. Nhân vật chính trong tôn giáo Kurd của người Yazidi, Melek Taus, thường được vẽ giống một con công trống. |
Dykh-Tau is best accessed from the north (Russia). Con đường thuận lợi nhất đến Dykh-Tau là từ phía bắc (Nga). |
Washington DC, October 25 - The World Bank Board of Executive Directors today agreed to fund US$ 50 million to support the enforcement of wastewater treatment regulations for industrial zones in Nam Dinh, Ha Nam, Dong Nai and Ba Ria Vung Tau, four of the most industrialized provinces in Vietnam. Washington DC, 25 tháng 10 – Ban Giám đốc Điều hành Ngân hàng Thế giới hôm nay thông qua khoản tài trợ trị giá 50 triệu USD cho Dự án thực thi các quy định về xử lý nước thải tại các khu công nghiệp ở tỉnh Nam Định, Hà Nam, Đồng Nai, và Bà Rịa – Vũng Tàu, bốn trong số các tỉnh công nghiệp hóa hàng đầu Việt Nam. |
In AD, tau undergoes chemical changes, becoming hyperphosphorylated; it then begins to pair with other threads, creating neurofibrillary tangles and disintegrating the neuron's transport system. Ở bệnh Alzheimer, tau bị thay đổi về mặt hóa học, trở nên photphorylate hóa quá nhiều; nó bắt cặp với các sợi khác, tạo thành các đám rối sợi thần kinh và làm tan rã hệ thống vận chuyển của nơ-ron. |
And when the borderline is tau equals zero, the eigenvalues are? Và khi đường giới tuyến trở về zero, những giá trị này...? |
Recently, the harassment has grown worse. On February 1, 2013, police transferred Nguyen Van Hai to a prison in Ba Ria-Vung Tau province, without informing his family, who thereafter were granted two very brief visits. Mới đây, sự sách nhiễu còn trở nên tệ hại hơn nhiều: Vào ngày mồng 1 tháng Hai năm 2013, công an chuyển Nguyễn Văn Hải tới một trại giam ở tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu mà không thông báo cho gia đình biết, sau đó họ mới được đi thăm hai lần rất ngắn ngủi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tau
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.