kinky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kinky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinky trong Tiếng Anh.
Từ kinky trong Tiếng Anh có các nghĩa là quăn, xoắn, lập dị, đỏng đảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kinky
quănadjective |
xoắnadjective |
lập dịadjective |
đỏng đảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
You are so kinky. Anh thật lập dị. |
Japanese manufacturer Kinki Sharyo built a total of 79 five-car trains (60 on Red Line, 19 on Green Line). Nhà sản xuất Nhật Bản Kinki Sharyo đã chế tạo tổng cộng 79 đoàn tàu (60 đoàn trên tuyến Red Line, 19 đoàn trên tuyến Green Line). |
Is it kinky? Có lạ không vậy? |
I can be kinky. Tớ cũng lập dị được. |
It's tr? s kinky. Anh tuyệt lắm. |
Yeah, I'm pretty sure they're not a kinky sex family, dawg. Ờ, tôi khá chắc họ không phải là một gia đình mê tình dục quái đản đâu. |
He's into some very kinky, kinky stuff. Ông ấy đang dính vào vài thứ kì quặc, khá kì quặc. |
She also made her Broadway debut in 2018, portraying Lauren in Kinky Boots. Cô cũng đã ra mắt lần đầu tiên vào năm 2018 tại sân khấu Broadway, với vai Lauren trong Kinky Boots. |
Her film credits include Fords on Water (1983), Manderlay (2005) and Kinky Boots (2006). Các vai trong phim của bà bao gồm Fords on Water (1983), Manderlay (2005) và Kinky Boots (2006). |
household props can easily be adapted to kinky purposes. Các đồ vật trong nhà có thể được sử dụng |
Fetishes can be based deep in the subconscious, and connect you to your lover's sexual psyche in a way that non-kinky sex doesn't. Những sở thích có thể nằm sâu trong tiềm thức, và kết nối bạn đến người yêu trong một cách khác lạ. |
The poem you sent me was pretty kinky. Bài thơ đó nghe quái đản quá chừng. |
I mean, I'm kinky, but I don't know if I'm the girl you're looking for. Tôi cũng khêu gợi nhưng không biết tôi có phải là người anh đang tìm không. |
Akimoto started as a lyricist with The Alfee in 1981; he has written lyrics for various artists such as Kinki Kids, Tunnels, Onyanko Club, AKB48, SKE48, SDN48, NMB48, HKT48, NGT48, STU48, Nogizaka46 and Keyakizaka46. Akimoto bắt đầu viết lời nhạc cùng The Alfee vào năm 1981; ông đã sáng tác lời cho nhiều nghệ sĩ nổi tiếng như Kinki Kids, Tunnels, Onyanko Club, AKB48, SKE48, SDN48, NMB48, HKT48. |
During these planning stages, Clamp and the Sunrise staff had discussed a number of possible inspirations for the characters, including KinKi Kids and Tackey & Tsubasa. Trong giai đoạn lên kế hoạch, CLAMP và các nhân viên Sunrise đã thảo luận một số nguồn cảm hứng có thể cho các nhân vật, bao gồm cả KinKi Kids và Tackey & Tsubasa. |
It's kinda kinky. Dễ thương lắm. |
But, Liza, he is a little kinky. Nhưng Liza, anh ấy hơi ngông cuồng. |
Marriage is not about animal lusting, and kinky sex games. Kết hôn không phải là trò chơi tình dục thú tính và kỳ dị. |
Is this some sort of kinky S M hotel? Cái này là khách sạn hay là lò mổ vậy? |
After that season they were supposed to join the newly formed JSL Second Division, but Nagoya Mutual Bank chose to close down the club; NTT Kinki from the Kansai region replaced them. Sau mùa giải đó họ được lựa tham gia giải đấu mới JSL Hạng Hai, nhưng Ngân hàng Tương hỗ Nagoya quyết định giải thể; NTT Kinki từ khu vực Kansai thay họ. |
However, Hui Shen's report differentiates Fusang from the ancient Japanese kingdom of Wo, which has been tentatively located in Kinki, Kyūshū, or the Ryukyu Islands. Tuy nhiên, lời bẩm báo của Tuệ Thâm tỏ ra khác biệt với vương quốc Oa cổ đại của Nhật Bản, nơi được định vị một cách không chắc chắn ở Kinki, đảo Kyūshū, hay quần đảo Ryukyu. |
That poem you sent me was pretty kinky Bài thơ đó nghe quái đản quá chừng |
Scholarly debates over the identity of Himiko and the location of her domain, Yamatai, have raged since the late Edo period, with opinions divided between northern Kyūshū or traditional Yamato province in present-day Kinki. Các tranh luận học thuật về nhân dạng của Himiko và địa điểm lãnh địa Yamatai của bà nổ ra dữ dội từ thời Edo, với các ý kiến giữa phía Bắc đảo Kyūshū hay tỉnh Yamato, mà ngày nay là Kinki. |
For instance, maps and geography textbooks divide Japan into the eight regions, weather reports usually give the weather by region, and many businesses and institutions use their home region as part of their name (Kinki Nippon Railway, Chūgoku Bank, Tōhoku University, etc.). Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...). |
( Woman ) You can take things to another level by bringing kinky roIe-pIay into the occasion. Bạn có thể nâng nhục cảm lên một mức độ khác bằng cách chơi nhiều trò khác lạ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kinky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.