tavern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tavern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tavern trong Tiếng Anh.
Từ tavern trong Tiếng Anh có các nghĩa là tửu quán, quán rượu, tửu điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tavern
tửu quánnoun (bar) Famed in the tavern of the river and lakes. Đến từ Đường Sơn tửu quán. |
quán rượunoun Those guards are going to make it difficult to sneak off to the tavern. Mấy thằng lính canh làm ta muốn trốn ra quán rượu cũng khó thật. |
tửu điếmverb |
Xem thêm ví dụ
You said it was in a tavern. Anh nói đấy là một quán rượu. |
And the reason you brought us to the Seedy Earth Kindom Tavern is what now? Và lý do anh đưa nhóm đến quán rượu Thổ Quốc tồi tàn là? |
When Paul appealed to Caesar and was traveling to Rome, fellow believers met him at the Marketplace of Appius and Three Taverns. Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán. |
A bastard by some tavern slut. Thằng con hoang của một ả hầu bàn dâm đãng. |
Those guards are going to make it difficult to sneak off to the tavern. Mấy thằng lính canh làm ta muốn trốn ra quán rượu cũng khó thật. |
5 December – first meeting of the Society of Antiquaries takes place in the Bear Tavern on The Strand, London. 5 tháng 12 - Cuộc họp đầu tiên của Hiệp hội Khảo cổ, diễn ra ở Bear Tavern trên đường Strand, London. |
Its association as a death-symbol and its link with ‘the underworld’ according to Russian tradition, as well as the tradition of setting the tree on the roofs of taverns, contrasted with the changes in attitudes that occurred in the middle of the 19th century. . . . Theo truyền thống của người Nga thì nó được xem là biểu tượng của sự chết và liên kết với ‘cõi âm ty’; họ cũng có tập tục trưng cây thông trên nóc quán rượu. Nhưng đến giữa thế kỷ 19 thì người ta thay đổi hẳn quan điểm... |
back to the tavern. Về quán rượu. |
The policemen locked us in the basement and went to the tavern next door. Các cảnh sát viên nhốt chúng tôi dưới hầm và đi đến quán rượu kế bên. |
The party beneath, now more apparent in the light of the dawn, consisted of our old acquaintances, Tom Loker and Marks, with two constables, and a posse consisting of such rowdies at the last tavern as could be engaged by a little brandy to go and help the fun of trapping a set of niggers. Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers. |
Excavators of Pompeii have counted 118 bars and taverns, some of which served as houses of gambling or prostitution. Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm. |
Supplies of fresh food were vital on the long journey around Africa and Cape Town became known as "The Tavern of the Seas". Sự cung cấp thực phẩm tươi sống đã là cực kỳ quan trọng đối với các chuyến đi dài ngày xung quanh châu Phi, và do vậy Cape Town đã trở thành cái gọi là "Quán trọ của đại dương". |
Every tavern has its different victory conditions, so players must adapt their styles for different situations. Mỗi quán rượu đều có điều kiện chiến thắng khác nhau, vì vậy người chơi phải thích ứng với phong cách của mình cho các tình huống khác nhau. |
Three Taverns Ba Quán |
But you never mentioned that you talked to a man at the Windham Tavern, a man who saw her leave with another person? Nhưng cô chưa từng nhắc đến việc cô đã nói chuyện với một người đàn ông ở quán rượu Windham, người mà nhìn thấy cô ấy rời đi với gã kia ấy? |
They include: McGee's, a Midtown tavern near the Ed Sullivan Theater where the Late Show is taped; McHale's, a legendary Hell's Kitchen bar which closed in 2006; Chumley's, a since-closed historic Greenwich Village pub; and Fez, another closed bar on the Upper West Side. Những quán bar ngoài đời thực: quán McGee's - một quán rượu theo kiểu Midtown gần Phim trường Ed Sullivan nơi chương trình Trò chuyện đêm khuya được chọn để ghi hình; quán McHale's, quán bar của chương trình truyền hình nổi tiếng Hell's Kitchen đóng cửa vào năm 2006; quán Chumley's, một quán rượu huyền thoại đã đóng cửa, gần Greenwich Village; và quán Fez, một quán bar bị đóng cửa tại Upper West Side. |
The inn went through several incarnations until the present Wolf Creek Tavern was built in about 1883. Nhà trọ trải qua một vài lần thay hình đổi dạng cho đến khi quán rượu Wolf Creek hiện thời được xây dựng vào năm 1883. |
In the 20s, this place was called Hawk's Tavern. Vào những năm 20, nơi này được gọi là Quán Rượu Diều Hâu. |
After mass on St. Patrick's Day the traditional custom of the menfolk was to lift the usual fasting restrictions of Lent and repair to the nearest tavern to mark the occasion with as many St. Patrick's Pots as they deemed necessary. Sau khi tụ họp vào Ngày Thánh Patrick, phong tục truyền thống của những người đàn ông là đề ra những hạn chế ăn chay thông thường của Mùa Chay, và đi đến quán rượu gần nhất để đánh dấu dịp lễ hội này với rất nhiều những ly St. Patrick's Pot mà họ thấy cần thiết. |
You see them in the taverns. Anh gặp họ trong các quán rượu. |
At this moment, Stella, tired of waiting for Hoffmann to come to her rendezvous, enters the tavern and finds him drunk. Tại thời điểm này, Stella người đang mệt mỏi vì chờ đợi Hoffmann đến điểm hẹn với mình, bước vào quán và nhìn thấy anh ta đang say rượu. |
He wants to have delivered Ron at the tavern. Hắn muốn chúng ta giao Ronnie. |
A short while later a note arrived at the tavern, informing Scudamore that it was time for the arrest. Một lát sau, một mẩu giấy nhắn tin được chuyển đến quán rượu, thông báo cho Scudamore rằng đã đến lúc bắt tội phạm. |
Though not much is known about their wine trade, they did become known for their taverns. Mặc dù không biết nhiều về ngành thương mại rượu vang của họ, nhưng các quán rượu họ rất nổi tiếng. |
Christian monasteries in the Levant and Iraq often cultivated grapevines; they then distributed their vintages in taverns located on monastery grounds. Tu viện Cơ đốc ở Levant và Iraq thường trồng nho, sau đó phân phối rượu vang của họ cho các quán rượu nằm trong vùng đất của tu viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tavern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tavern
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.